Danh sách đội tuyển Iceland tham dự World Cup 2018: Chuyên trang Bongda24h cập nhật chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất thông tin chi tiết về đội hình 23 cầu thủ, danh sách thi đấu tại VCK World Cup 2018 của ĐT Iceland.
Lần đầu tiên góp mặt ở World Cup, Iceland không có gì để mất, nhưng cũng chính vì thế mà “Strakarnir okkar” có thể gây bất ngờ. Với dân số chỉ vỏn vẹn 330.000 người, Iceland đã trở thành đất nước nhỏ bé nhất từng giành được quyền góp mặt ở các VCK World Cup. Dù vậy, đây lại là đội bóng có khả năng quật ngã những gã khổng lồ của bóng đá thế giới, mà EURO 2016 có thể chỉ mới là bước khởi đầu của “Strakarnir okkar”. Cùng với sự cổ vũ cuồng nhiệt và rất đặc biệt của các CĐV Iceland tại Nga trong mùa hè này, không thể nói trước điều gì có thể xảy ra.
Danh sách đội tuyển Iceland dự World Cup 2018 |
Khi được hỏi về mục tiêu của Iceland tại VCK World Cup 2018, tiền vệ Sigurdsson cho biết: “Tôi nghĩ chúng tôi sẽ có cơ hội tốt để vượt qua vòng bảng. Chúng tôi biết rằng sẽ rất khó khăn nhưng chúng tôi không có gì để mất và tôi nghĩ toàn đội sẽ bước vào World Cup với tâm lý mà chúng tôi đã có tại EURO 2016”.
Tại VCK World Cup 2018, Iceland nằm ở bảng D cùng với các đội bóng rất mạnh là Argentina, Croatia và Nigeria. Trong số này, Argentina và Croatia được đánh giá cao nhất, vậy nên Iceland hứa hẹn sẽ rất vất cả cạnh tranh vé đi tiếp.
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN ICELAND THAM DỰ WORLD CUP 2018
HLV trưởng: Heimir Hallgrimsson (Iceland)
Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Số lần khoác áo ĐTQG | Số bàn thắng | CLB |
Thủ môn | Hannes Halldorsson | 27/04/1984 | 48 | 0 | Randers |
Thủ môn | Frederik Schram | 19/01/1995 | 3 | 0 | Roskilde |
Thủ môn | Runar Runarsson | 18/02/1995 | 3 | 0 | Nordsjaelland |
Hậu vệ | Birkir Saevarsson | 11/11/1984 | 78 | 1 | Valur |
Hậu vệ | Samuel Fridjonsson | 22/01/1996 | 3 | 0 | Valerenga |
Hậu vệ | Sverrir Ingason | 05/08/1993 | 18 | 3 | Rostov |
Hậu vệ | Ragnar Sigurdsson | 19/06/1986 | 75 | 3 | Rostov |
Hậu vệ | Kari Arnason | 13/10/1982 | 65 | 4 | Víkingur |
Hậu vệ | Holmar Eyjolfsson | 06/08/1990 | 9 | 1 | Levski Sofia |
Hậu vệ | Hordur Magnusson | 11/02/1993 | 15 | 2 | Bristol City |
Hậu vệ | Ari Skulason | 14/05/1987 | 54 | 0 | Lokeren |
Tiền vệ | Johann Gudmundsson | 27/10/1990 | 65 | 7 | Burnley |
Tiền vệ | Birkir Bjarnason | 27/05/1988 | 65 | 9 | Aston Villa |
Tiền vệ | Gylfi Sigurdsson | 08/09/1989 | 55 | 18 | Everton |
Tiền vệ | Olafur Skulason | 01/04/1983 | 35 | 1 | Kardemir |
Tiền vệ | Aron Gunnarsson | 22/04/1989 | 77 | 2 | Cardiff |
Tiền vệ | Rurik Gíslason | 25/02/1988 | 45 | 3 | Sandhausen |
Tiền vệ | Emil Hallfredsson | 29/06/1984 | 62 | 1 | Udinese |
Tiền vệ | Arnor Traustason | 30/04/1993 | 18 | 5 | Malmo |
Tiền đạo | Albert Gudmundsson | 15/06/1997 | 4 | 3 | PSV Eindhoven |
Tiền đạo | Bjorn Sigurdarson | 26/02/1991 | 10 | 1 | Rostov |
Tiền đạo | Alfred Finnbogason | 01/02/1989 | 45 | 11 | Augsburg |
Tiền đạo | Jon Bodvarsson | 25/02/1992 | 36 | 2 | Reading |