Danh sách đội tuyển Peru tham dự World Cup 2018: Chuyên trang Bongda24h cập nhật chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất thông tin chi tiết về đội hình, danh sách cầu thủ thi đấu tại VCK World Cup 2018 của đội tuyển Peru.
Đó cũng là giải đấu mà Peru được nhận giải thưởng Fair-play. Ở giải đấu đó, các cầu thủ Peru không nhận bất cứ thẻ phạt nào và đó vẫn là thành tích mà cho đến nay chưa có đội tuyển nào khác làm được.
Danh sách đội tuyển Peru tham dự World Cup 2018 |
Thành tích ở vòng loại
Ở trận play-off liên lục địa với đại diện châu Đại Dương, New Zealand, Peru có chiến thắng chung cuộc 2-0 (hòa 0-0 trên sân khách), chấm dứt 36 năm vắng mặt ở ngày hội bóng đá lớn nhất hành tinh.
DANH SÁCH CẦU THỦ PERU WORLD CUP 2018
* thông tin được cập nhật ngày 6/6
HLV trưởng: Ricardo Gareca (Peru)
Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Số lần khoác áo ĐTQG | Số bàn thắng | CLB |
Thủ môn | Pedro Gallese | 23/02/1990 | 37 | 0 | Veracruz |
Thủ môn | Carlos Caceda | 27/09/1991 | 6 | 0 | Veracruz |
Thủ môn | Jose Carvallo | 01/03/1986 | 6 | 0 | UTC |
Hậu vệ | Alberto Rodriguez | 31/03/1984 | 73 | 0 | Junior |
Hậu vệ | Aldo Corzo | 20/05/1989 | 26 | 0 | Universitario de Deportes |
Hậu vệ | Anderson Santamaria | 10/01/1992 | 5 | 0 | Puebla |
Hậu vệ | Miguel Araujo | 24/10/1994 | 8 | 0 | Alianza Lima |
Hậu vệ | Miguel Trauco | 25/08/1992 | 26 | 0 | Flamengo |
Hậu vệ | Christian Ramos | 04/11/1988 | 67 | 3 | Veracruz |
Hậu vệ | Luis Advincula | 02/03/1990 | 66 | 0 | BUAP |
Hậu vệ | Nilson Loyola | 26/10/1994 | 3 | 0 | Melgar |
Tiền vệ | Paolo Hurtado | 27/07/1990 | 33 | 3 | Guimaraes |
Tiền vệ | Christian Cueva | 23/11/1991 | 45 | 8 | Sao Paulo |
Tiền vệ | Renato Tapia | 28/07/1995 | 32 | 3 | Feyenoord |
Tiền vệ | Andy Polo | 29/09/1994 | 16 | 1 | Portland Timbers |
Tiền vệ | Wilder Cartagena | 23/11/1994 | 3 | 0 | Veracruz |
Tiền vệ | Yoshimar Yotun | 07/04/1990 | 73 | 2 | Orlando City |
Tiền vệ | Edison Flores | 15/05/1994 | 29 | 9 | AaB |
Tiền vệ | Pedro Aquino | 13/04/1995 | 13 | 0 | Leon |
Tiền đạo | Paolo Guerrero | 01/01/1984 | 87 | 34 | Flamengo |
Tiền đạo | Jefferson Farfan | 26/10/1984 | 83 | 25 | Lokomotiv Moscow |
Tiền đạo | Raul Ruidiaz | 25/07/1990 | 30 | 4 | Morelia |
Tiền đạo | Andre Carrillo | 14/06/1991 | 45 | 5 | Watford |