Danh sách đội tuyển Nhật Bản tham dự World Cup 2018: Chuyên trang Bongda24h cập nhật chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất thông tin chi tiết về đội hình, danh sách cầu thủ thi đấu tại VCK World Cup 2018 của ĐT Nhật Bản.
Danh sách cầu thủ Nhật Bản dự World Cup 2018 |
Ở VCK World Cup 2018 tại Nga, ĐT Nhật Bản nằm chung bảng với Ba Lan, Colombia và Senegal.
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN NHẬT BẢN THAM DỰ WORLD CUP 2018
HLV trưởng: Akira Nishino (Nhật Bản)
Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Số lần khoác áo ĐTQG | Số bàn thắng | CLB |
Thủ môn | Eiji Kawashima | 20/03/1983 | 83 | 0 | Metz |
Thủ môn | Masaaki Higashiguchi | 12/05/1986 | 4 | 0 | Gamba Osaka |
Thủ môn | Kosuke Nakamura | 27/02/1995 | 3 | 0 | Kashiwa Reysol |
Hậu vệ | Yuto Nagatomo | 12/09/1986 | 104 | 3 | Galatasaray |
Hậu vệ | Maya Yoshida | 24/08/1988 | 81 | 10 | Southampton |
Hậu vệ | Hiroki Sakai | 12/04/1990 | 41 | 0 | Marseille |
Hậu vệ | Gotoku Sakai | 14/03/1991 | 39 | 0 | Hamburg |
Hậu vệ | Tomoaki Makino | 11/05/1987 | 31 | 4 | Urawa Red Diamonds |
Hậu vệ | Gen Shoji | 11/02/1992 | 11 | 1 | Kashima Antlers |
Hậu vệ | Wataru Endo | 09/02/1993 | 11 | 0 | Urawa Red Diamonds |
Hậu vệ | Naomichi Ueda | 24/10/1994 | 3 | 0 | Kashima Antlers |
Tiền vệ | Makoto Hasebe | 18/01/1984 | 109 | 2 | Frankfurt |
Tiền vệ | Keisuke Honda | 13/06/1986 | 94 | 36 | Pachuca |
Tiền vệ | Shinji Kagawa | 17/03/1989 | 90 | 29 | Dortmund |
Tiền vệ | Hotaru Yamaguchi | 06/10/1990 | 41 | 2 | Cerezo Osaka |
Tiền vệ | Genki Haraguchi | 09/05/1991 | 31 | 6 | Fortuna Dusseldorf |
Tiền vệ | Takashi Inui | 02/06/1988 | 25 | 2 | Eibar |
Tiền vệ | Takashi Usami | 06/05/1992 | 22 | 3 | Fortuna Dusseldorf |
Tiền vệ | Gaku Shibasaki | 28/05/1992 | 16 | 3 | Getafe |
Tiền vệ | Ryota Oshima | 23/01/1993 | 4 | 0 | Kawasaki Frontale |
Tiền đạo | Shinji Okazaki | 16/04/1986 | 112 | 50 | Leicester |
Tiền đạo | Yuya Osako | 18/05/1990 | 27 | 7 | Bremen |
Tiền đạo | Yoshinori Muto | 15/07/1992 | 22 | 2 | Mainz |