Danh sách đội tuyển Costa Rica tham dự World Cup 2018: Chuyên trang Bongda24h cập nhật chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất thông tin chi tiết về đội hình, danh sách cầu thủ thi đấu tại VCK World Cup 2018 của ĐT Costa Rica.
Danh sách đội tuyển Costa Rica tại World Cup 2018 |
4 năm trôi qua, những ngôi sao sáng nhất của Costa Rica như thủ môn Keylor Navas, tiền vệ nhạc trưởng Bryan Ruiz, tiền đạo Marco Urena vẫn đang quyết tâm viết lại câu chuyện cổ tích trên đất Nga. Tuy nhiên, điểm yếu về sự thiếu hụt một trung phong cắm thực thụ và sự chênh lệch giữa 2 đội hình chính và dự bị là những hạn chế của Costa Rica.
Tại World Cup 2018, Costa Rica rơi vào bảng E gồm Brazil, Thụy Sỹ và Serbia. Đây rõ ràng là bảng đấu dễ hơn 4 năm trước. Ngoại trừ Brazil quá khủng thì những đối thủ còn lại như Thụy Sĩ, Serbia đều không hẳn quá tầm của Costa Rica. Mục tiêu của thầy trò HLV Oscar Ramirez sẽ là vượt qua vòng bảng.
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN COSTA RICA THAM DỰ WORLD CUP 2018
* thông tin được cập nhật ngày 1/6
HLV trưởng: Oscar Ramírez (Costa Rica)
Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Số lần khoác áo ĐTQG | Số bàn thắng | CLB |
Thủ môn | Leonel Moreira | 02/04/1990 | 8 | 0 | Herediano |
Thủ môn | Keylor Navas | 15/12/1986 | 78 | 0 | Real Madrid |
Thủ môn | Patrick Pemberton | 24/05/1982 | 39 | 0 | Alajuelense |
Hậu vệ | Johnny Acosta | 21/07/1983 | 67 | 2 | Aguilas Doradas |
Hậu vệ | Francisco Calvo | 08/07/1992 | 35 | 3 | Minnesota United |
Hậu vệ | Oscar Duarte | 03/06/1989 | 37 | 2 | Espanyol |
Hậu vệ | Cristian Gamboa | 24/10/1989 | 65 | 3 | Celtic |
Hậu vệ | Giancarlo Gonzalez | 08/02/1988 | 67 | 2 | Bologna |
Hậu vệ | Ronald Matarrita | 09/07/1994 | 21 | 2 | New York City |
Hậu vệ | Bryan Oviedo | 18/02/1990 | 41 | 1 | Sunderland |
Hậu vệ | Ian Smith | 06/03/1998 | 1 | 0 | Norrkoping |
Hậu vệ | Kendall Waston | 01/01/1988 | 24 | 3 | Vancouver Whitecaps |
Tiền vệ | Randall Azofeifa | 30/12/1984 | 57 | 3 | Herediano |
Tiền vệ | Christian Bolanos | 30/05/1984 | 79 | 6 | Saprissa |
Tiền vệ | Celso Borges | 27/05/1988 | 110 | 21 | Deportivo |
Tiền vệ | Daniel Colindres | 28/05/1985 | 10 | 0 | Saprissa |
Tiền vệ | David Guzman | 18/02/1990 | 40 | 0 | Portland Timbers |
Tiền vệ | Bryan Ruiz | 18/08/1985 | 109 | 23 | Sporting Lisbon |
Tiền vệ | Yeltsin Tejeda | 17/03/1992 | 48 | 0 | Lausanne |
Tiền vệ | Rodney Wallace | 17/06/1988 | 30 | 4 | New York City |
Tiền đạo | Joel Campbell | 26/06/1992 | 76 | 14 | Real Betis |
Tiền đạo | Marco Urena | 05/03/1990 | 62 | 15 | Los Angeles FC |
Tiền đạo | Johan Venegas | 27/11/1988 | 44 | 9 | Saprissa |