Trực tiếp bóng đá Hải Phòng vs HAGL 19h15 ngày 19/11 (LPBank V.League 1-2024/25)
Thứ Ba 19/11/2024 19:15(GMT+7)
Thứ Ba 19/11/2024 19:15(GMT+7)
Thất bại trên sân của Hồng Lĩnh Hà Tĩnh khiến HAGL rơi xuống vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng. Sự thực dụng của đội bóng phố Núi thực tế không đem đến những kết quả tốt như nhiều người tưởng tượng. Trong 6 trận gần nhất ở V.League, HAGL chỉ thắng đúng 1 trận trước CLB Công an Hà Nội. Còn lại, CLB này thua 2, hoà 3. Ở đó, 2 trong 3 trận gần đây, HAGL đều thất bại.
Phong độ trên sân khách của HAGL cũng không tốt. Tính từ tháng 10 cho đến nay, đoàn quân của HLV Lê Quang Trãi không thắng. 2 trận gần đây thi đấu xa Pleiku, CLB này chịu những thất bại trước Bình Dương, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh. Điều này cũng không quá khó hiểu. Lực lượng của HAGL mùa này khá mỏng, ít cầu thủ dày dạn kinh nghiệm hoặc đẳng cấp cao. Chuyện đội bắt đầu hụt hơi cũng bắt đầu từ căn nguyên ấy.
Tiếp đón HAGL ở vòng 9, CLB Hải Phòng cũng chẳng có phong độ tốt hơn. Trận thua 0-1 trên sân của Bình Định kéo dài chuỗi không thắng của đội bóng đất cảng lên con số 11 ở V.League. Nguyên tại mùa giải năm nay, Hải Phòng cũng là một trong số những đội hiếm hoi chưa trải qua cảm giác thắng lợi.
“Chảo lửa” Lạch Tray cũng không giúp Hải Phòng thoát khỏi tình cảnh khó khăn. 4 trận gần nhất đá sân nhà, Hải Phòng chỉ… có đúng 1 điểm. Áp lực đối với HLV Chu Đình Nghiêm xoay quanh thành tích không tốt của Hải Phòng hiện tại là rất lớn.
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 8 | 5 | 2 | 1 | 7 | 17 | T H H T T |
2 | Nam Định | 8 | 5 | 1 | 2 | 9 | 16 | T B T T T |
3 | Hà Tĩnh | 8 | 3 | 5 | 0 | 4 | 14 | H H H H T |
4 | Hà Nội | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | H H H H T |
5 | HAGL | 8 | 3 | 3 | 2 | 3 | 12 | H H B T B |
6 | Viettel | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | T T H H B |
7 | Bình Dương | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | T B T H B |
8 | CAHN | 8 | 3 | 2 | 3 | 4 | 11 | H T T B B |
9 | Bình Định | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | B H H T T |
10 | TPHCM | 8 | 2 | 3 | 3 | -6 | 9 | B H H B T |
11 | Quảng Nam | 8 | 1 | 4 | 3 | -5 | 7 | H H H B H |
12 | SLNA | 8 | 0 | 5 | 3 | -6 | 5 | B H H B H |
13 | Hải Phòng | 8 | 0 | 4 | 4 | -5 | 4 | B H B H B |
14 | Đà Nẵng | 8 | 0 | 4 | 4 | -11 | 4 | H H B H B |