(ấn F5 để nhận thông tin mới nhất)
Xem trực tiếp SEA Games 33 ngày hôm nay 13/12
Link 1
Link 2
Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 33
- Tại nội dung vòng loại 200m tự do nam, hai kình ngư của Việt Nam là Nguyễn Huy Hoàng và Trần Văn Nguyễn Quốc đều nằm trong nhóm 8 VĐV có kết quả tốt nhất sẽ được dự thi lượt bơi chung kết vào chiều/tối nay.
Lịch thi đấu SEA Games 2025 ngày hôm nay 13/12 của đoàn TTVN
Tại SEA Games 32 trên đất Campuchia, Nguyễn Thị Oanh là VĐV giành nhiều HCV nhất cho đoàn TTVN ( nội dung cá nhân), với 4 HCV ở các nội dung 1.500m, 5.000m, 10.000m và 3.000m vượt chướng ngại vật.
Ở SEA Games kỳ này, chân chạy sinh năm 1995 vẫn giữ được phong độ tốt, và nếu không có bất ngờ nào cô đủ khả năng bảo vệ được 4 tấm HCV giành được cách đây 2 năm.
5.000m chính là nội dung sở trường của Nguyễn Thị Oanh. Tại giải vô địch châu Á ở Gumi (Hàn Quốc) hồi tháng 5, cô phá kỷ lục quốc gia (15 phút 46 giây 11). Vì vậy, ở sân chơi khu vực, VĐV người Bắc Ninh không có đối thủ. Nếu giành HCV, Nguyễn Thị Oanh nâng tổng số HCV mà mình giành được qua 5 kỳ SEA Games liên tiếp lên con số 13.
Ngoài Nguyễn Thị Oanh, tuyển điền kinh Việt Nam cũng có thể giành HCV ở nội dung 5.000m nam hay 4 x 400m hỗn hợp. Đây là 2 nội dung mà Việt Nam sở hữu những VĐV mạnh hàng đầu khu vực. Tại SEA Games 33, tuyển điền kinh Việt Nam đặt mục tiêu giành trên 14 HCV.
Ở môn bơi, tuyển bơi Việt Nam được dự đoán giành ít nhất 1 HCV ở nội dung 200m tự do nam của Huy Hoàng trong ngày thi đấu chính thức thứ 4 của Đại hội.
Cũng trong ngày thi đấu 13/12, các môn võ như taekwondo, karate hay Kickboxing tiếp tục được kỳ vọng đóng góp nhiều HCV cho đoàn TTVN. Những môn có thể mạnh khác như cử tạ, bi sắt, cờ vua... cũng có thể giành HCV. Các môn wushu, judo, Muay, bóng bàn... thi đấu vòng loại, sẵn sàng "bùng nổ" HCV cho những ngày thi đấu sắp tới.
Xem SEA Games 33, sát cánh cùng Đoàn Thể thao Việt Nam, trọn vẹn nhất trên FPT Play, tại: http://fptplay.vn
| Thời gian | Nội dung | Vòng | Vận động viên |
|---|---|---|---|
Bơi | Swimming Pool, Sports Authority of Thailand, Bangkok | ||
| 09:00 | 100m bướm Nam | Vòng loại | Dương Văn Hoàng Quy |
| 09:00 | 100m bướm Nam | Vòng loại | Nguyễn Viết Tường |
| 09:00 | 200m tự do Nam | Vòng loại | Nguyễn Huy Hoàng |
| 09:00 | 200m tự do Nam | Vòng loại | Trần Văn Nguyễn Quốc |
| 09:00 | 100m bơi ếch Nữ | Vòng loại | Nguyễn Thúy Hiền |
| 09:00 | 400m hỗn hợp Nữ | Vòng loại | Nguyễn Ngọc Tuyết Hân |
| 09:00 | 400m hỗn hợp Nữ | Vòng loại | Võ Thị Mỹ Tiên |
| 18:00 | 100m bướm Nam | Chung kết | |
| 18:00 | 200m tự do Nam | Chung kết | |
| 18:00 | 100m bơi ếch Nữ | Chung kết | |
| 18:00 | 400m hỗn hợp Nữ | Chung kết | |
Điền kinh | Suphachalasai Stadium, National Stadium, Bangkok | ||
| 16:50 | Nhảy ba bước Nữ | Chung kết | Nguyễn Thị Hường |
| 16:50 | Nhảy ba bước Nữ | Chung kết | Vũ Thị Ngọc Hà |
| 17:00 | 200m Nam | Vòng loại | Ngần Ngọc Nghĩa |
| 17:20 | 200m Nữ | Vòng loại | Hà Thị Thu |
| 17:20 | 200m Nữ | Vòng loại | Lê Thị Cẩm Tú |
| 17:45 | 800m Nam | Vòng loại | Lương Đức Phước |
| 17:45 | 800m Nam | Vòng loại | Sầm Văn Đời |
| 18:20 | 5.000m Nam | Chung kết | Lê Tiến Long |
| 18:20 | 5.000m Nam | Chung kết | Nguyễn Trung Cường |
| 18:45 | 5.000m Nữ | Chung kết | Lê Thị Tuyết |
| 18:45 | 5.000m Nữ | Chung kết | Nguyễn Thị Oanh |
| 19:15 | 200m Nam | Chung kết | |
| 19:25 | 200m Nữ | Chung kết | |
| 19:35 | 4 x 400m hỗn hợp | Chung kết | Hoàng Thị Minh Hạnh, Lê Ngọc Phúc, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Ngọc, Tạ Ngọc Tưởng, Vũ Ngọc Khánh |
Cầu lông | Gymnasium 4, Thammasat University Rangsit Campus, Pathum Thani | ||
| 09:00-21:00 | Đôi Nữ | Bán kết | Bùi Bích Phương, Vũ Thị Trang - Indonesia |
Bóng chày 5 hỗn hợp | Baseball Stadium, Queen Sirikit Sports Center | ||
| 12:00 | Vòng loại | Việt Nam - Malaysia | |
Cầu mây | Nakhon Pathom Gymnasium Stadium, Bangkok | ||
| 15:00 | Đồng đội nữ | Bán kết | Việt Nam - Indonesia |
Boxing | Chulalongkorn University Sports Center, 4 Floor, Bangkok | ||
| 14:00 | 54 kg nam | Tranh HCĐ | Trần Quang Lộc - Thái Lan |
Bóng rổ | Nimibutr Stadium, National Stadium, Bangkok | ||
| 11:30 | 5x5 Nam | Vòng loại | Việt Nam - Malaysia |
| 16:30 | 5x5 Nữ | Vòng loại | Việt Nam - Indonesia |
Cờ vua | The Bazaar Hotel Bangkok | ||
| 09:00 | Đồng đội nam nữ cờ tiêu chuẩn | Chung kết | |
Bắn súng | Shooting Range, Sports Authority of Thailand, Bangkok | ||
| 09:30 | 10m súng trường hơi cá nhân Nữ | Vòng loại | Lê Thị Mộng Tuyền |
| 09:30 | 10m súng trường hơi cá nhân Nữ | Vòng loại | Phí Thanh Thảo |
| 09:30 | 10m súng trường hơi cá nhân Nữ | Vòng loại | Nguyễn Thị Thảo |
| 09:30 | 10m súng trường hơi đồng đội Nữ | Xếp hạng | Lê Thị Mộng Tuyền; Phí Thanh Thảo; Nguyễn Thị Thảo |
| 11:30 | 10m súng trường hơi cá nhân Nữ | Chung kết | |
Bắn súng (đĩa bay) | Photharam Shooting Range, Ratchaburi | ||
| 09:00 | Sporting Clay Team Nam | Vòng loại | Nguyễn Ngọc Hải, Nguyễn Minh Quang, Trần Khắc Đang, Nguyễn Hoàng Nam |
Mô tô nước | Jomtien Beach, Pattaya City, Chonburi | ||
| 09:30 | Ski 1500 stock | Vòng loại | Nguyễn Thành Trung |
| 10:10 | Runabout 1100 Stock | Vòng loại | Tạ Bình Nam |
| 13:40 | Runabout stock | Vòng loại | Chu Đăng Khoa |
| 13:40 | Runabout stock | Vòng loại | Trương Tiến Dũng |
Golf | Siam Country Club Pattaya, Chonburi | ||
| Đơn nam, Đơn nữ | Vòng loại | ||
Thể thao điện tử | Sala Phra Kieo, Chulalongkorn University, Bangkok | ||
| 10:00 | FC Online đồng đội hỗn hợp | Vòng bảng | Việt Nam - Indonesia |
| 10:30 | Mobile Legends: Bang Bang Nam | Vòng bảng | Việt Nam - Myanmar |
| 13:30 | Mobile Legends: Bang Bang Nam | Vòng bảng | Việt Nam - Thái Lan |
| 17:00 | FC Online đồng đội hỗn hợp | Vòng bảng | Việt Nam - Myanmar |
| 17:30 | Mobile Legends: Bang Bang Nam | Vòng bảng | Việt Nam - Timor Leste |
Trượt băng nghệ thuật | WIS International Ice Skating Training Center (Imperial World Samrong), Samut Prakan | ||
| 12:57 | Figure Skating Singles Nam | Vòng loại | Nguyễn Hữu Hoàng |
| 13:44 | Figure Skating Singles Nữ | Vòng loại | Nguyễn Cao Hà Mi |
Judo | Rajamangala Auditorium, Rajamangala University of Technology Thanyaburi | ||
| 13:00 | Từ 73 kg đến 81 kg Nam | Vòng loại | Lê Đức Đông - Indonesia |
| Từ 81 kg đến 90 kg Nam | Vòng loại | Lê Anh Tài - Thái Lan | |
| Từ 90 kg đến 100 kg Nam | Vòng loại | Phạm Thế Minh Hiếu - Thái Lan | |
| Từ 70 kg đến 78 kg Nữ | Vòng loại | Lương Như Quỳnh - Thái Lan | |
| Từ 78 kg Nữ | Vòng loại | Dương Thanh Thanh - Myanmar | |
Ju-jitsu | Ronnaphakat Building, Navaminda Kasatriyadhiraj Air Force Academy | ||
| 09:00 | Đồng đội hỗn hợp | Vòng loại | Việt Nam - Philippines |
Bóng ném | Indoor Athletics stadium Pattaya, Chonburi | ||
| 13:00 | Nữ | Vòng loại | Thái Lan - Việt Nam |
| 17:00 | Nam | Vòng loại | Malaysia - Việt Nam |
Kickboxing | John Paul II Sports Center, Assumption University, Samut Prakan | ||
| 15:00 | K1 nữ 52 kg | Vòng loại/Chung kết | Triệu Thị Phương Thuỷ - Thái Lan |
| 15:00 | KickLight nam 57 Kg | Vòng loại/Chung kết | Dương Danh Hoạt - Myanmar |
| 15:00 | K1 nam 60 Kg | Vòng loại/Chung kết | Hoàng Gia Đại - Lào |
Muay | Lumpinee Boxing Stadium, Bangkok | ||
| 13:00 | 54 kg nam | Vòng loại | Huỳnh Hoàng Phi - Myanmar |
| 13:00 | 60 kg nam | Vòng loại | Đào Đại Hải - Myanmar |
| 13:00 | 67 kg nam | Vòng loại | Nguyễn Thanh Tùng - Myanmar |
Karate | Multi-Purpose Space, 2nd Floor, Ratthaprasasanaphakdi Building, Government Complex, Chaeng Watthana | ||
| 09:00 | Kumite - 61 kg Nữ | Vòng loại | Hoàng Thị Mỹ Tâm |
| 09:00 | Kumite - 75 kg Nam | Vòng loại | Võ Văn Hiền |
| 09:00 | Kumite - 68 kg Nữ | Vòng loại | Đinh Thị Hương |
| 09:00 | Kumite - 84 kg Nam | Vòng loại | Nguyễn Thanh Trường |
| 13:30-15:30 | Kumite - 61 kg Nữ | Tranh huy chương | |
| 13:30-15:30 | Kumite - 75 kg Nam | Tranh huy chương | |
| 13:30-15:30 | Kumite - 68 kg Nữ | Tranh huy chương | |
| 13:30-15:30 | Kumite - 84 kg Nam | Tranh huy chương | |
Bi sắt | Valaya Alongkorn Rajabhat University under the Royal Patronage | ||
| 10:00 | Đồng đội 3 người (2 Nam + 1 Nữ) | Vòng loại | Lê Thị Thu Mai, Lê Thị Kim Ngân, Phạm Thế Trung |
| 10:00 | Đồng đội 3 người (1 Nam + 2 Nữ) | Vòng loại | Nguyễn Đình Tân, Lê Ngọc Như Ý, Võ Minh Luân |
| 13:30 | Đồng đội 3 người (2 Nam + 1 Nữ) | Bán kết | |
| 13:30 | Đồng đội 3 người (1 Nam + 2 Nữ) | Bán kết | |
| 15:30 | Đồng đội 3 người (2 Nam + 1 Nữ) | Chung kết | |
| 15:30 | Đồng đội 3 người (1 Nam + 2 Nữ) | Chung kết | |
Sailing | Samudara Klia Yachting Center, Sattahip, Chonburi | ||
| 10:00-17:00 | ILCA4 Nam | Vòng 4 | Phạm Huỳnh Thái Sơn |
| ILCA4 Nữ | Vòng 4 | Bùi Nguyễn Lệ Hằng, Vũ Quang Linh | |
| Optimist Nam | Vòng 4 | Phan Lê Phương Anh | |
| Optimist Nữ | Vòng 4 | Thạch Phát | |
| ILCA7 Nam | Vòng 4 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | |
| ILCA6 Nữ | Vòng 4 | Mai Thanh Nhật | |
| Hỗn hợp 470 | Vòng 4 | Nguyễn Phạm Khánh Ngọc | |
Bóng bàn | Westgate Hall (4th Floor) , Central Westgate, Nonthaburi | ||
| 10:00 | Đồng đội nữ | Vòng loại | Việt Nam - Thái Lan |
| 13:00 | Đồng đội nam | Vòng loại | Việt Nam - Singapore |
| 16:00 | Đồng đội nữ | Vòng loại | Việt Nam - Philippines |
| 19:00 | Đồng đội nam | Vòng loại | Việt Nam - Indonesia |
Taekwondo | Island Hall 3rd Floor , Fashion Island Shopping Mall, Bangkok | ||
| 10:00 | 49 - 53 kg Nữ | Vòng loại | Nguyễn Thị Loan - Timor Leste |
| 10:00 | 53 - 57 kg Nữ | Vòng loại | Trần Thị Ánh Tuyết |
| 10:00 | 58 - 63 kg Nam | Vòng loại | Lê Tuấn - Philippines |
| 10:00 | 68 - 74 kg Nam | Vòng loại | Lý Hồng Phúc - Myanmar |
| 14:30 | 49 - 53 kg Nữ | Tranh huy chương | |
| 14:30 | 53 - 57 kg Nữ | Tranh huy chương | |
| 14:30 | 58 - 63 kg Nam | Tranh huy chương | |
| 14:30 | 68 - 74 kg Nam | Tranh huy chương | |
Bóng chuyền bãi biển | Sport Arena Jomtien Beach, Chonburi | ||
| 08:30 | Đội nam | Vòng loại | Việt Nam - Indonesia |
| 13:30 | Đội nữ | Vòng loại | Việt Nam - Malaysia |
Cử tạ | Chonburi Sports School, Chonburi | ||
| 13:00 | 48 kg Nữ | Chung kết | Nguyễn Thị Thu Trang |
| 13:00 | 60 kg Nam | Chung kết | K' Dương |
| 13:00 | 53 kg Nữ | Chung kết | Nguyễn Hoài Hương |
Wushu | Multi-Purpose Space, 2nd Floor, Ratthaprasasanaphakdi Building, Government Complex, Chaeng Watthana | ||
| 10:00 | Trường Quyền Nam | Vòng loại | Vũ Văn Tuấn |
| 10:00 | Nam Quyền Nữ | Vòng loại | Phan Thị Tú Bình |
| 10:00 | Nam Quyền Nữ | Vòng loại | Đặng Trần Phương Nhi |
| 10:00 | Thái Cực Quyền Nữ | Vòng loại | Nguyễn Lệ Chi |
| 15:00 | Trường quyền nữ | Vòng loại | Dương Thúy Vi |
| 15:00 | Trường quyền nữ | Vòng loại | Nguyễn Thị Hiền |
| 15:00 | Nam côn nam | Vòng loại | Nông Văn Hữu |
| 15:00 | Nam côn nam | Vòng loại | Đỗ Đức Tài |
| 15:00 | Đao Thuật Nam | Vòng loại | Vũ Văn Tuấn |
| 15:00 | Thái cực quyền nam | Vòng loại | Nguyễn Văn Phương |
| 15:00 | Thái cực quyền nam | Vòng loại | Nguyễn Trọng Lâm |
| 15:00 | Hạng 56 kg Nữ | Tứ kết | Ngô Thị Phương Nga - Indonesia |
| 15:00 | Hạng 60 kg Nữ | Tứ kết | Nguyễn Thị Thu Thủy - Indonesia |
| 15:00 | Hạng 65 kg Nam | Tứ kết | Nguyễn Trung Nguyên - Philippines |
| 15:00 | Hạng 70 kg Nam | Tứ kết | Trương Văn Chưởng - Thái Lan |
Bóng chuyền trong nhà | Indoor Stadium Huamark, Sports Authority of Thailand, Bangkok | ||
| 15:00 | Nam | Vòng bảng | Việt Nam - Lào |
Quần vợt | National Tennis Development Center, Nonthaburi | ||
| 10:00 | Đơn nữ | Vòng loại | Trần Thuỵ Thanh Trúc - Singapore |
| 11:00 | Đơn nam | Vòng loại | Vũ Hà Minh đức - Malaysia |
| 12:30 | Đơn nữ | Vòng loại | Mai Linh - Singapore |
| 12:30 | Đơn nam | Vòng loại | Nguyễn Minh Phát - Singapore |
Trên đường Pitch
