Hết trận
Arsenal thắng 2-1. "Pháo thủ" thắng trận thứ 3 liên tiếp và lấy lại vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng.
Chủ Nhật 01/05/2022 22:30(GMT+7)
Trung vệ Gabriel (thứ hai từ phải sang) mừng bàn nâng tỷ số lên 2-1 trước West Ham |
Arsenal thắng 2-1. "Pháo thủ" thắng trận thứ 3 liên tiếp và lấy lại vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng.
Hiệp hai trận đấu có 4 phút bù giờ. Nketiah đang có những tranh cãi, xung đột với Cresswell. Cả hai cầu thủ đều phải nhận thẻ vàng.
Nketiah một lần nữa dứt điểm chệch cột. Pha chuyền về với cảm giác bóng không tốt của hậu vệ đối phương giúp Nketiah lấy được bóng rồi sút ngay. Những đầu ngón tay của thủ môn Fabianski đã chạm vào bóng.
Cầu thủ hai đội liên tục để mất bóng, tạo cơ hội cho đối phương phản công. Nketiah một lần nữa được trao cơ hội từ đường chuyền dài. Anh dẫn bóng bên cánh trái rồi vào trung lộ, qua 2 cầu thủ và quyết định sút ngay, trúng vị trí thủ môn Fabianski.
Trọng tài Mike Dean rút thẻ vàng cho Bowen sau lỗi ăn vạ với Ramsdale. Thủ môn Arsenal lao ra khỏi khu cấm địa phá bóng, chưa chạm người Bowen nhưng tiền đạo West Ham ngã ra sân.
Holding một lần nữa thể hiện sự chắc chắn với pha giải nguy bằng đầu. Trung vệ Arsenal đang chơi ấn tượng ở trận này với những pha đánh đầu phá bóng, và cả ghi bàn.
Trực tiếp bóng đá West Ham vs Arsenal trận đấu Premier League 2021/22 lúc 22h30 ngày hôm nay 1/5 |
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimir Coufal (5), Kurt Zouma (4), Aaron Cresswell (3), Ryan Fredericks (24), Mark Noble (16), Declan Rice (41), Pablo Fornals (8), Manuel Lanzini (10), Said Benrahma (22), Jarrod Bowen (20)
Arsenal (4-2-3-1): Aaron Ramsdale (32), Takehiro Tomiyasu (18), Rob Holding (16), Gabriel Magalhaes (6), Nuno Tavares (20), Mohamed Elneny (25), Granit Xhaka (34), Bukayo Saka (7), Martin Odegaard (8), Gabriel Martinelli (35), Eddie Nketiah (30)
Thay người | |||
70’ | Manuel Lanzini Michail Antonio | 78’ | Takehiro Tomiyasu Cedric Soares |
77’ | Mark Noble Tomas Soucek | 87’ | Bukayo Saka Emile Smith Rowe |
81’ | Said Benrahma Andriy Yarmolenko | 90’ | Martin Odegaard Albert Sambi Lokonga |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonse Areola | Alex Kirk | ||
Issa Diop | Salah Eddine Oulad M'Hand | ||
Arthur Masuaku | Bernd Leno | ||
Aji Alese | Cedric Soares | ||
Nikola Vlasic | Zak Swanson | ||
Tomas Soucek | Emile Smith Rowe | ||
Alex Kral | Albert Sambi Lokonga | ||
Andriy Yarmolenko | Salah Eddine Eddine Oulad M'Hand | ||
Michail Antonio | Alexandre Lacazette | ||
Nicolas Pepe |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 11 | 9 | 1 | 1 | 15 | 28 | T T H T T |
2 | Man City | 11 | 7 | 2 | 2 | 9 | 23 | T T T B B |
3 | Chelsea | 11 | 5 | 4 | 2 | 8 | 19 | H B T H H |
4 | Arsenal | 11 | 5 | 4 | 2 | 6 | 19 | T B H B H |
5 | Nottingham Forest | 11 | 5 | 4 | 2 | 5 | 19 | H T T T B |
6 | Brighton | 11 | 5 | 4 | 2 | 4 | 19 | T T H B T |
7 | Fulham | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | B B H T T |
8 | Newcastle | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | H B B T T |
9 | Aston Villa | 11 | 5 | 3 | 3 | 0 | 18 | H T H B B |
10 | Tottenham | 11 | 5 | 1 | 5 | 10 | 16 | B T B T B |
11 | Brentford | 11 | 5 | 1 | 5 | 0 | 16 | T B T B T |
12 | Bournemouth | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | B T H T B |
13 | Man United | 11 | 4 | 3 | 4 | 0 | 15 | H T B H T |
14 | West Ham | 11 | 3 | 3 | 5 | -6 | 12 | T B T B H |
15 | Leicester | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | T T B H B |
16 | Everton | 11 | 2 | 4 | 5 | -7 | 10 | H T H B H |
17 | Ipswich Town | 11 | 1 | 5 | 5 | -10 | 8 | B B B H T |
18 | Crystal Palace | 11 | 1 | 4 | 6 | -7 | 7 | B B T H B |
19 | Wolves | 11 | 1 | 3 | 7 | -11 | 6 | B B H H T |
20 | Southampton | 11 | 1 | 1 | 9 | -14 | 4 | B B B T B |