Hủy diệt Espnayol bằng "đội B", Real Madrid chính thức vô địch La Liga 2021/22
Thứ Bảy 30/04/2022 21:15(GMT+7)
Thứ Bảy 30/04/2022 21:15(GMT+7)
CHƯA CÓ BÀN THỨ 4 CHO REAL
Nhận đường chuyền của đồng đội, Benzema dốc bóng thẳng xuống trước khi ngoặt lại và kiến tạo để Isco đệm bóng tung lưới Espanyol. Tuy nhiên sau khi xem lại VAR, trọng tài không công nhận bàn thắng do Rodrygo đã việt vị.
Các cầu thủ Real có một loạt pha phối hợp đập nhả đẹp mắt trước khi Vazquez dứt điểm đi chệch cột dọc trong gang tấc.
Từ một pha phản công nhanh, Camavinga chuyền bóng để Asensio băng xuống trống trải bên cánh phải trước khi dứt điểm chạm cột dọc bay vào lưới nâng tỷ số lên 3-0 cho đội chủ nhà.
Từ một pha đá phạt của Espanyol, Mariano Diaz phá bóng mà suýt chút nữa thành bàn phản lưới khi bóng tìm đúng xà ngang.
Trận đấu đang liên tục phải gián đoạn vì chấn thương. Một cầu thủ Espanyol bị đổ máu và các bác sĩ phải vào sân chăm sóc. Trong khi đó, Rodrygo hứng trọn quả bóng vào mặt và bị choáng.
Trực tiếp bóng đá Real Madrid vs Espanyol trận đấu giải VĐQG Tây Ban Nha lúc 21h15 ngày hôm nay 30/4 |
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Lucas Vazquez (17), Jesus Vallejo (5), Casemiro (14), Marcelo (12), Luka Modric (10), Eduardo Camavinga (25), Dani Ceballos (19), Marco Asensio (11), Mariano Diaz (24), Rodrygo (21)
Espanyol (4-4-2): Diego Lopez (13), Aleix Vidal (22), Sergi Gomez (24), Fernando Calero (5), Leandro Cabrera (4), Oscar Melendo (14), Yangel Herrera (25), Sergi Darder (10), Tonny Vilhena (19), Raul De Tomas (11), Javi Puado (9)
Thay người | |||
60’ | Luka Modric Toni Kroos | 65’ | Tonny Vilhena Didac Vila |
61’ | Casemiro Isco | 65’ | Oscar Melendo Manu Morlanes |
61’ | Mariano Diaz Karim Benzema | 65’ | Raul De Tomas Wu Lei |
75’ | Eduardo Camavinga Vinicius Junior | 76’ | Yangel Herrera Fran Merida |
83’ | Fernando Calero David Lopez |
Cầu thủ dự bị | |||
Isco | Joan Garcia Pons | ||
Dani Carvajal | Miguelon | ||
Andriy Lunin | Didac Vila | ||
Diego Pineiro | Manu Morlanes | ||
Ferland Mendy | Fran Merida | ||
Mario Gila | David Lopez | ||
Toni Kroos | Wu Lei | ||
Federico Valverde | Loren Moron | ||
Karim Benzema | Nany Dimata | ||
Vinicius Junior | Nicolas Melamed Ribaudo | ||
Adri Embarba |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
10 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
11 | Real Betis | 17 | 6 | 6 | 5 | -1 | 24 | H B B H T |
12 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
13 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
14 | Vallecano | 17 | 5 | 6 | 6 | -1 | 21 | B B T H H |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |