Real Madrid "mở hội" ngay trên đất khách
Chủ Nhật 21/11/2021 22:15(GMT+7)
Chủ Nhật 21/11/2021 22:15(GMT+7)
Marco Asensio mở màn cho chiến thắng của Real Madrid |
Vinicius cũng có cho mình 1 bàn thắng sau pha phối hợp đẹp cùng Karim Benzema và Luka Modric |
Monchu của Granada nhận thẻ đỏ khi phạm lỗi chỉ vì "nóng mắt" với kiểu chơi bóng của Vinicius Junior |
Tất cả (0)
Nổi bật (6)
Hình ảnh (0)
Video (0)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Modric chọc khe cho Vinicius thoát xuống đối mặt nhưng hậu vệ của Granada đã can thiệp kịp thời.
Nhận đường chuyền của Kroos, Asensio dốc bóng xộc thẳng vào vòng cấm trước khi dứt điểm hạ gục thủ môn Maximiano để đưa Real Madrid vươn lên dẫn bàn.
Soro thực hiện pha căng ngang khó chịu nhưng Alaba đã có mặt phá bóng giải nguy cho Real Madrid.
Asensio thoát xuống cánh phải thực hiện pha căng ngang để Benzema băng vào dứt điểm nhưng hậu vệ của Granada đã can thiệp kịp thời.
Granada (4-3-3): Luis Maximiano (1), Quini (17), Victor Diaz (16), German Sanchez (6), Carlos Neva (15), Ruben Rochina (21), Maxime Gonalons (4), Monchu (14), Antonio Puertas (10), Luis Suarez (9), Alberto Soro (7)
Real Madrid (4-3-3): Thibaut Courtois (1), Daniel Carvajal (2), Nacho Fernandez (6), David Alaba (4), Ferland Mendy (23), Luka Modric (10), Casemiro (14), Toni Kroos (8), Marco Asensio (11), Karim Benzema (9), Vinicius Junior (20)
Thay người | |||
46’ | Antonio Puertas Angel Montoro | 71’ | Vinicius Junior Rodrygo |
58’ | Victor Diaz Raul Torrente | 80’ | Karim Benzema Luka Jovic |
59’ | Ruben Rochina Jorge Molina | 80’ | Luka Modric Isco |
59’ | Maxime Gonalons Isma Ruiz | 80’ | Toni Kroos Eduardo Camavinga |
78’ | Alberto Soro Sergio Escudero | 83’ | David Alaba Jesus Vallejo |
Cầu thủ dự bị | |||
Aaron Escandell | Andriy Lunin | ||
Angel Montoro | Luis Lopez | ||
Sergio Escudero | Eder Militao | ||
Raul Torrente | Jesus Vallejo | ||
Adrian Butzke | Marcelo | ||
Yan Brice Eteki | Luka Jovic | ||
Carlos Bacca | Lucas Vazquez | ||
Luis Abram | Rodrygo | ||
Santiago Arias | Isco | ||
Jorge Molina | Mariano Diaz | ||
Isma Ruiz | Eduardo Camavinga | ||
Antonio Blanco |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
Ngày - 25/12 | ||
---|---|---|
Chưa có dữ liệu trận đấu |
Ngày - 24/12 | ||
---|---|---|
Chưa có dữ liệu trận đấu |
La Liga, Thứ 2 - 23/12 | ||
---|---|---|
Las Palmas | 1 - 0 | Espanyol |
Leganes | 2 - 5 | Villarreal |
Real Betis | 1 - 1 | Vallecano |
La Liga, Chủ nhật - 22/12 | ||
---|---|---|
Osasuna | 1 - 2 | Athletic Club |
Barcelona | 1 - 2 | Atletico |
Valencia | 2 - 2 | Alaves |
Real Madrid | 4 - 2 | Sevilla |
La Liga, Thứ 7 - 21/12 | ||
---|---|---|
Girona | 3 - 0 | Valladolid |
Getafe | 0 - 1 | Mallorca |
Celta Vigo | 2 - 0 | Sociedad |