Đánh bại Australia, Nhật Bản chính thức giành vé dự VCK World Cup 2022
Thứ Năm 24/03/2022 16:10(GMT+7)
Thứ Năm 24/03/2022 16:10(GMT+7)
Tất cả (0)
Nổi bật (2)
Hình ảnh (0)
Video (0)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ito đối mặt với một hậu vệ Australia trong vòng cấm và quyết định tung cú đá vào góc hẹp, nhưng Ryan chọn vị trí tốt và cản phá thành công.
NHỌ NHƯ MINAMINO
Tiền đạo khoác áo Liverpool lại bỏ lỡ thêm một cơ hội ăn bàn. Lần này Morita thoát xuống rất nhanh để đón cú chọc khe của đồng đội đưa bóng vào khu vực 16m50 rồi trả bóng cho Minamino dứt điểm cận thành nhưng một cầu thủ Australia đã lăn xả cứu bóng thành công trước vạch vôi.
Thế trận không có nhiều đột biến khi đôi bên vẫn đang chơi rất chắc chắn bên phần sân nhà, trong khi những pha lên bóng của cả hai tỏ ra kém sắc sảo.
Nhật Bản lên bóng bài bản, xâm nhập vòng cấm Australia. Asano khống chế một chạm rồi xoay người dứt điểm chân trái nhưng bóng đi không hiểm.
Thế trận diễn ra quyết liệt ở khu vực giữa sân với những pha tranh chấp liên tục của đôi bên. Nhật Bản vẫn tỏ ra nhỉnh hơn nhưng Australia vẫn rất kiên cường.
HẾT HIỆP 1. Hai đội rời sân với kết quả hòa không bàn thắng. Đội khách Nhật Bản thi đấu tốt hơn nhưng không làm sao ghi được bàn thắng dù tạo ra vô số cơ hội ăn bàn, trong đó 2 lần bóng trúng khung gỗ.
Tiền đạo Duke đón một đường lật bóng từ cánh phải rất chuẩn xác và đánh đầu trong tư thế không bị ai kèm trong vòng cấm Nhật Bản, nhưng bóng tìm đến đúng vị trí của thủ thành Gonda.
MINAMINO QUÁ ĐEN
Lần thứ 2 trong trận đấu, ngôi sao hàng đầu tuyển Nhật Bản đang thi đấu tại Premier League dứt điểm trúng khung gỗ với một cú volley dội xà ngang.
Metcalfe có vị trí trống trải trước khung thành Nhật Bản và quyết định tung cú sút xa, bóng sau đó đập chân tiền đạo Duke đi đổi hướng nhưng không vào lưới.
Từ pha lật bóng vào từ cánh phải, Minamino bật cao đánh đầu rất hiểm hóc đưa bóng bật xà ngang Australia, trong bối cảnh thủ thành Ryan đã đứng nhìn.
KHÔNG VÀO
Sau một pha uy hiếp từ cánh phải, bóng tìm đến vị trí của Minamino và tiền đạo khoác áo Liverpool thực hiện một loạt động tác giả đánh lừa nhóm hậu vệ đối phương phía trước mặt rồi dứt điểm sệt chéo góc, nhưng bóng đi sạt cột dọc rất đáng tiếc.
BÀN THẮNG BỊ TỪ CHỐI
Stensness đánh đầu đưa bóng vào lưới Nhật Bản trong một tình huống phạt góc nhưng trọng tài xác định trung vệ Sainsbury đã có pha phạm lỗi với thủ thành Gonda trước đó.
Asano thoát xuống đón đường chọc khe của đồng đội, anh khống chế hơi dài giúp Ryan giải nguy kịp thời trong pha đối mặt. Tuy nhiên sau đó trọng tài bắt lỗi việt vị.
Minamino có pha chồng biên hợp lý cho Nagamoto thoát xuống và dứt điểm góc hẹp khá tốt. nhưng Ryan một lần nữa chơi chắc chắn.
Nhật Bản tạo ra pha tấn công biên đáng chú ý, bóng được chọc xuống cho Ito nhưng pha đưa bóng vào của cầu thủ này không qua được tay Ryan.
Cơ hội đầu tiên của đội chủ nhà thuộc về Martin Boyle khi tiền đạo đang chơi ở Saudi Arabia nỗ lực dẫn vào giữa từ cánh phải rồi tung ra cú sút chìm nhưng bóng đi chệch cột dọc.
Asano trả ngược cho đồng đội dứt điểm từ tuyến hai, bóng tìm đến Ito ở vị trí cận thành nhưng trọng tài thổi phạt việt vị đội khách.
Asano có cơ hội xâm nhập vòng cấm Australia nhưng một hậu vệ đội chủ nhà đã can thiệp kịp thời. Nhật Bản vẫn đang chơi có tổ chức hơn.
Trực tiếp bóng đá Australia vs Nhật Bản trận đấu bảng B vòng loại World Cup 2022 lúc 16h10 ngày hôm nay 24/3 |
Australia (4-4-2): Mathew Ryan (1), Joel King (13), Milos Degenek (2), Trent Sainsbury (20), Rhyan Grant (4), Awer Mabil (11), Conor Metcalfe (3), Gianni Stensness (19), Martin Boyle (6), Ajdin Hrustic (10), Mitchell Duke (15)
Nhật Bản (4-5-1): Shuichi Gonda (12), Yuto Nagatomo (5), Maya Yoshida (22), Ko Itakura (4), Miki Yamane (16), Takumi Minamino (10), Hidemasa Morita (13), Wataru Endo (6), Ao Tanaka (17), Junya Ito (14), Takuma Asano (18)
Thay người | |||
46’ | Conor Metcalfe James Jeggo | 64’ | Takuma Asano Ayase Ueda |
68’ | Awer Mabil Marco Tilio | 64’ | Yuto Nagatomo Yuta Nakayama |
68’ | Mitchell Duke Bruno Fornaroli | 84’ | Takumi Minamino Genki Haraguchi |
84’ | Martin Boyle Jamie Maclaren | 84’ | Ao Tanaka Kaoru Mitoma |
Cầu thủ dự bị | |||
Denis Genreau | Genki Haraguchi | ||
Ben Folami | Gaku Shibasaki | ||
Marco Tilio | Shogo Taniguchi | ||
Fran Karacic | Naomichi Ueda | ||
Aziz Behich | Daniel Schmidt | ||
Bruno Fornaroli | Eiji Kawashima | ||
Jamie Maclaren | Ayase Ueda | ||
James Jeggo | Takefusa Kubo | ||
Alex Wilkinson | Reo Hatate | ||
Andrew Redmayne | Sho Sasaki | ||
Danny Vukovic | Yuta Nakayama | ||
Kenneth Dougall | Kaoru Mitoma |
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T T T H T |
2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | T B B H T | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | B H B H B | |
4 | 6 | 1 | 2 | 3 | -11 | 5 | B H T H B | |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 24 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 3 | 0 | 3 | 4 | 9 | B T B T T | |
3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H T B B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -25 | 1 | B H B B B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 19 | 16 | T H T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B H T H B | |
3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T H B H T |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | B H B B B | |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | B T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | T T T H H | |
3 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | T B B H T |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -15 | 0 | B B B B B | |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 12 | 14 | H T T T H |
2 | 6 | 4 | 2 | 0 | 9 | 14 | H T T T H | |
3 | 6 | 0 | 2 | 4 | -10 | 2 | H B B B H | |
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -11 | 2 | H B B B H | |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T | |
2 | | 6 | 3 | 1 | 2 | 0 | 10 | H T T B T |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -4 | 6 | B B B T B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -11 | 1 | H B B B B | |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 13 | B T T T T | |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | T T H T B |
3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | T B H B T | |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -25 | 0 | B B B B B | |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 16 | T T T T H | |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B T T H H | |
3 | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | T B B H H | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -18 | 1 | B B B B H | |
I | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H B | |
3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H B B H T | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -19 | 1 | H B B B B | |
Vòng loại 3 bảng A | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 7 | 16 | T H T T T |
2 | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | T H T B T | |
3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | B H B T T | |
4 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -7 | 7 | H T B T B |
5 | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B T B B | |
6 | 6 | 0 | 2 | 4 | -4 | 2 | H H B B B | |
Vòng loại 3 bảng B | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 7 | 14 | T T T T H |
2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | H T B H T | |
3 | 6 | 2 | 3 | 1 | 4 | 9 | T B T H H | |
4 | 6 | 2 | 0 | 4 | -3 | 6 | B T B T B | |
5 | 6 | 0 | 4 | 2 | -6 | 4 | H B H B H | |
6 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | B B H B H | |
Vòng loại 3 bảng C | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 16 | T T H T T |
2 | | 6 | 1 | 4 | 1 | 1 | 7 | H T H H H |
3 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | H H B B T |
4 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | T B H H B |
5 | 6 | 1 | 3 | 2 | -5 | 6 | B H H B H | |
6 | 6 | 2 | 0 | 4 | -10 | 6 | B B T T B |