(Bongda24h.vn) - Chuyên trang Bóng đá 24h xin được gửi đến quý độc giả danh sách chi tiết 23 cầu thủ thuộc đội tuyển quốc gia ĐTQG Ukraine tham dự VCK Euro 2016. Đội hình chính thức 23 tuyển thủ Ukraine thi đấu tại giải bóng đá Euro 2016.
HLV Fomenko có một sự nghiệp cầu thủ lẫy lừng khi cùng Dynamo Kiev đoạt 3 danh hiệu vô địch Liên bang Xô-viết (1974,1975,1977), vô địch cúp C2 năm 1975. Ông cũng góp mặt trong đội hình ĐT Xô-viết đoạt huy chương đồng tại Thế vận hội 1976. Sau khi giải nghệ, Fomenko dẫn dắt nhiều đội bóng khác nhau trước khi làm HLV Dynamo Kiev năm 1993. Ngay mùa giải đầu tiên, ông giúp Dynamo đoạt danh hiệu VĐQG Ukraine. Sau đó, Fomenko làm HLV ở 6 đội bóng khác nhau tại Ukraine, 1 đội bóng ở Nga và vài tháng làm việc cho ĐTQG Guinea. Năm 2012, ông được bổ nhiệm làm HLV trưởng ĐT Ukraine.
Ngôi sao của đội là Yarmolenko, cầu thủ chạy cánh thuộc biên chế Dynamo Kiev. Anh đã ghi 23 bàn trong 57 trận khoác áo ĐT Ukraine. Yarmolenko là một cầu thủ đa năng, có thể chơi bất kỳ vị trí nào ở hàng tiền vệ tấn công 3 người trong sơ đồ 4-2-3-1. Yarmolenko to lớn, cao 1,89m, có cả tốc độ lẫn kỹ thuật. Anh có chân trái rất khéo léo, có thể làm khó bất kỳ hậu vệ nào. Rất nhiều CLB ở châu Âu muốn có sự phục vụ của cầu thủ này. Chelsea, Everton, Liverpool và Tottenham sẵn sàng bỏ ra 14 triệu bảng để chiêu mộ Yarmolenko. Ngoài ra, Barca cũng nằm trong số các đội bóng theo đuổi cầu thủ người Ukraine.
DANH SÁCH CỤ THỂ 23 CẦU THỦ CỦA ĐỘI TUYỂN UKRAINE DỰ VCK EURO 2016
HLV trưởng: Mykhaylo Fomenko (Ukraine)
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh | Trận (ĐTQG) | Bàn thắng (ĐTQG) | CLB hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|
12 | Thủ môn | Andriy Pyatov | 28/06/1984 | 63 | 0 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
1 | Thủ môn | Denys Boyko | 29/01/1988 | 4 | 0 | Besiktas (TNK) |
23 | Thủ môn | Mykyta Shevchenko | 26/01/1993 | 0 | 0 | Zorya Luhansk (Ukraine) |
13 | Hậu vệ | Vyacheslav Shevchuk | 13/05/1979 | 53 | 0 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
5 | Hậu vệ | Oleksandr Kucher | 22/10/1982 | 50 | 2 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
17 | Hậu vệ | Artem Fedetskyi | 26/04/1985 | 48 | 2 | Dnipro (Ukraine) |
3 | Hậu vệ | Yevhen Khacheridi | 28/07/1987 | 41 | 3 | Dynamo Kyiv (Ukraine) |
20 | Hậu vệ | Yaroslav Rakitskyi | 03/081989 | 39 | 4 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
2 | Hậu vệ | Bohdan Butko | 13/01/1991 | 16 | 0 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
4 | Tiền vệ | Anatoliy Tymoshchuk | 30/03/1979 | 142 | 4 | Kairat Almaty (Kazakhstan) |
14 | Tiền vệ | Ruslan Rotan | 29/10/1981 | 87 | 7 | Dnipro (Ukraine) |
7 | Tiền vệ | Andriy Yarmolenko | 23/10/1989 | 58 | 24 | Dynamo Kyiv (Ukraine) |
10 | Tiền vệ | Yevhen Konoplyanka | 29/09/1989 | 52 | 12 | Sevilla (TBN) |
6 | Tiền vệ | Taras Stepanenko | 08/08/1989 | 28 | 2 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
19 | Tiền vệ | Denys Harmash | 19/04/1990 | 26 | 2 | Dynamo Kyiv (Ukraine) |
16 | Tiền vệ | Serhiy Sydorchuk | 02/05/1991 | 11 | 2 | Dynamo Kyiv (Ukraine) |
18 | Tiền vệ | Serhiy Rybalka | 01/04/1990 | 9 | 0 | Dynamo Kyiv (Ukraine) |
22 | Tiền vệ | Oleksandr Karavayev | 02/06/1992 | 3 | 0 | Zorya Luhansk (Ukraine) |
21 | Tiền vệ | Oleksandr Zinchenko | 15/12/1996 | 2 | 1 | Ufa (Nga) |
9 | Tiền vệ | Viktor Kovalenko | 14/02/1996 | 2 | 0 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
11 | Tiền đạo | Yevhen Seleznyov | 20/07/1985 | 49 | 11 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |
8 | Tiền đạo | Roman Zozulya | 17/11/1989 | 25 | 4 | Dnipro (Ukraine) |
15 | Tiền đạo | Pylyp Budkivskyi | 10/03/1992 | 6 | 0 | Shakhtar Donetsk (Ukraine) |