BXH tuần: Nadal lên ngôi
Thứ Tư 20/08/2008 08:14(GMT+7)
Theo dõi Bongda24h trên Cuối cùng, ước muốn trở thành tay vợt số 1 thế giới của Nadal đã trở thành sự thật sau một serie các giải đấu thành công của anh kể từ đầu năm.
Xin chúc mừng Nadal, cuối cùng những nỗ lực không biết mệt mỏi của anh đã được đền đáp xứng đáng. "Ông vua sân đất nện" đã trở thành tay vợt số 1 thế giới sau 150 tuần núp dưới cái bóng của Federer ở vị trí số 2 TG.
7 danh hiệu trên tất cả các mặt sân (sân đất nện, sân cứng, sân cỏ) kể từ đầu năm đã giúp Nadal có đủ điểm để vượt qua Federer nhưng phải đến tuần này Nadal mới chính thức lên ngôi. Quả là niềm vui nhân đôi cho "ông vua sân đất nện" khi chủ nhật vừa rồi anh đã đoạt chiếc HCV Olympic Bắc Kinh khi đánh bại Fernando Gonzalez 3-0 trong trận chung kết.
Trong khi đó ở BXH của nữ, tay vợt người Serbia - Anna Ivanovic vẫn giữ được ngôi vị số 1 TG của mình dù thi đấu không thành công trong thời gian gần đây. Ngoài ra có 1 sự thay đổi đáng kể là búp bê người Nga Maria Sharapova đã tụt xuống vị trí thứ 6, cho dù cô đã từng là tay vợt số 1 TG hồi tháng 5 khi Justine Henin chia tay sự nghiệp thi đấu.
BXH NAM XH | Tuần trước | Tay vợt | Quốc gia | Tổng điểm | 1 | 2 | Rafael Nadal | Spain | 6700.00 | 2 | 1 | Roger Federer | Switzerland | 5930.00 | 3 | 3 | Novak Djokovic | Serbia | 5105.00 | 4 | 4 | David Ferrer | Spain | 2865.00 | 5 | 5 | Nikolay Davydenko | Russia | 2700.00 | 6 | 6 | Andy Murray | Great Britain | 2415.00 | 7 | 8 | David Nalbandian | Argentina | 1975.00 | 8 | 9 | Andy Roddick | United States | 1845.00 | 9 | 7 | James Blake | United States | 1825.00 | 10 | 10 | Stanislas Wawrinka | Switzerland | 1695.00 | 11 | 15 | Fernando Gonzalez | Chile | 1615.00 | 12 | 11 | Richard Gasquet | France | 1595.00 | 13 | 13 | Fernando Verdasco | Spain | 1425.00 | 14 | 16 | Ivo Karlovic | Croatia | 1405.00 | 15 | 17 | Tommy Robredo | Spain | 1360.00 | 16 | 14 | Gilles Simon | France | 1350.00 | 17 | 19 | Juan Martin Del Potro | Argentina | 1345.00 | 18 | 12 | Nicolas Almagro | Spain | 1305.00 | 19 | 18 | Jo-Wilfried Tsonga | France | 1265.00 | 20 | 21 | Nicolas Kiefer | Germany | 1225.00 | 21 | 22 | Mikhail Youzhny | Russia | 1225.00 | 22 | 20 | Tomas Berdych | Czech Republic | 1210.00 | 23 | 23 | Igor Andreev | Russia | 1145.00 | 24 | 26 | Paul-Henri Mathieu | France | 1125.00 | 25 | 27 | Philipp Kohlschreiber | Germany | 1055.00 | 26 | 29 | Dmitry Tursunov | Russia | 1053.00 | 27 | 25 | Feliciano Lopez | Spain | 1030.00 | 27 | 24 | Mario Ancic | Croatia | 1030.00 | 29 | 28 | Radek Stepanek | Czech Republic | 1006.00 | 30 | 31 | Juan Monaco | Argentina | 970.00 | 30 | 33 | Marin Cilic | Croatia | 970.00 |
BXH NỮ XH | Tuần trước | Tay vợt | Quốc gia | Tổng điểm | 1 | 1 | Ana Ivanovic | Serbia | 3612.00 | 2 | 2 | Jelena Jankovic | Serbia | 3515.00 | 3 | 3 | Svetlana Kuznetsova | Russia | 3455.00 | 4 | 5 | Serena Williams | United States | 3341.00 | 5 | 6 | Elena Dementieva | Russia | 3194.00 | 6 | 4 | Maria Sharapova | Russia | 3131.00 | 7 | 7 | Dinara Safina | Russia | 3077.00 | 8 | 8 | Venus Williams | United States | 2586.00 | 9 | 11 | Vera Zvonareva | Russia | 2117.00 | 10 | 9 | Agnieszka Radwanska | Poland | 2076.00 | 11 | 10 | Anna Chakvetadze | Russia | 2041.00 | 12 | 12 | Daniela Hantuchova | Slovakia | 1805.00 | 13 | 13 | Marion Bartoli | France | 1635.00 | 14 | 14 | Agnes Szavay | Hungary | 1624.00 | 15 | 15 | Victoria Azarenka | Belarus | 1593.00 | 16 | 16 | Patty Schnyder | Switzerland | 1542.00 | 17 | 17 | Flavia Pennetta | Italy | 1335.00 | 18 | 19 | Alize Cornet | France | 1291.00 | 19 | 20 | Dominika Cibulkova | Slovakia | 1202.00 | 20 | 18 | Nadia Petrova | Russia | 1181.00 | 21 | 21 | Nicole Vaidisova | Czech Republic | 1172.00 | 22 | 23 | Caroline Wozniacki | Denmark | 1148.00 | 23 | 22 | Maria Kirilenko | Russia | 1118.00 | 24 | 24 | Lindsay Davenport | United States | 1115.00 | 25 | 25 | Shahar Peer | Israel | 1060.00 | 26 | 26 | Francesca Schiavone | Italy | 1050.00 | 27 | 29 | Anabel Medina Garrigues | Spain | 1001.00 | 28 | 30 | Alona Bondarenko | Ukraine | 988.00 | 29 | 31 | Katarina Srebotnik | Slovenia | 957.00 | 30 | 33 | Sybille Bammer | Austria | 952.00 |
(Theo 24h) |
|
|