Việc đội đầu bảng Schalke liên tiếp mất điểm là cơ hội để Bayern và Stuttgart rút ngắn khoảng cách. Tuy nhiên, thử thách trước mắt họ cũng không hề đơn giản.
Hiện Bayern đang xếp ở vị trí thứ 4, kém Schalke 04 tới 9 điểm. Tuy nhiên, ở trận đấu sớm đêm qua, đội bóng đang dẫn đầu BXH đã để thua Hamburg 0-2 ngay trên sân nhà. Như vậy, nếu chiến thắng, Bayern sẽ rút ngắn đáng kể khoảng cách.
Thuận lợi với đội ĐKVĐ là tuần này chỉ phải gặp Hertha Berlin, một đối thủ mà họ rất có "hứng thú". Dù được đánh giá là đội bóng khá tại Bundeliga nhưng đánh bại Bayern đối với Hertha luôn là nhiệm vụ bất khả thi.
Có thể dễ dàng nhận thấy qua việc 16 lần giáp mặt gần đây, họ chưa từng nếm mùi chiến thắng. Ngay hồi đầu mùa giải này, mặc dù lúc đó đang có phong độ cao khi dẫn đầu BXH, song Hertha vẫn thúc thủ tới 2-4 trước một Bayern trên đà sa sút.
Lịch thi đấu | |
03/03 21:30 | Bielefeld - Nuremberg |
Leverkusen - Stuttgart | |
Frankfurt - Hannover | |
Hertha - Bayern | |
Bremen - Bochum | |
Wolfsburg - M'gladbach | |
04/03 23:00 | Aachen - Mainz |
Dortmund - Cottbus |
Huống chi lúc này, "Die alte Dame" đang thể hiện phong độ rất đáng thất vọng. Đã 4 trận liên tiếp Hertha không thắng, trong đó có 3 thất bại. Bên cạnh đó, chấn thương và treo giò cũng lấy của họ những gương mặt quen thuộc như Yildiray
Về phía Bayern, chuyến hành quân đến sân Olimpia sẽ mang tính chất "bàn đạp" trước trận lượt về vòng 2 Champions League với Real Madrid vào giữa tuần sau. Một chiến thắng sẽ là liều doping hiệu quả trước khi bước vào trận đấu lớn?!
Ngoài Owen Hargreaves mới dính chấn thương nhẹ và Valerien Ismael phải nghỉ từ đầu mùa thì đội hình "Hùm xám" lúc này khá sung sức. Cuối tuần trước họ đã giành chiến thắng 2-1 trước Wolfsburg, trong đó tiền đạo Lukas Podolski đã chấm dứt "cơn khát" bàn thắng bằng một quả penalty.
Với tình hình hiện tại, Bayern có quyền hy vọng vào một kết quả khả quan. Nếu đá hết sức, không "ém" lực lượng cho trận gặp Madrid, họ sẽ thắng.
Đội hình dự kiến:
Hertha Berlin: Fiedler - A. Friedrich, van Burik, Simunic, Fathi - Dardai, A. Schmidt - Ebert, Gilberto - Pantelic, Gimenez.
Bayern Munich: Kahn - Sagnol, Lucio, van Buyten, Lahm - A. Görlitz, van Bommel, Demichelis, Schweinsteiger - Makaay, Podolski.
Dự đoán: Bayern Munich thắng 1-0
Phong độ của Hertha Berlin | ||||
01/03/07 | GEC | Stuttgart | 2:0 | Hertha Berlin |
24/02/07 | BDL | Stuttgart | 0:0 | Hertha Berlin |
17/02/07 | BDL | Hertha Berlin | 1:2 | Mainz |
10/02/07 | BDL | Schalke | 2:0 | Hertha Berlin |
03/02/07 | BDL | Hertha Berlin | 2:1 | Hamburg |
01/02/07 | BDL | Hannover | 5:0 | Hertha Berlin |
27/01/07 | BDL | Hertha Berlin | 2:1 | Wolfsburg |
20/12/06 | GEC | Osnabruck | 0:3 | Hertha Berlin |
16/12/06 | BDL | Hertha Berlin | 1:0 | Frankfurt |
09/12/06 | BDL | Leverkusen | 2:1 | Hertha Berlin |
02/12/06 | BDL | Bremen | 3:1 | Hertha Berlin |
25/11/06 | BDL | Hertha Berlin | 2:1 | Aachen |
18/11/06 | BDL | Dortmund | 1:2 | Hertha Berlin |
11/11/06 | BDL | Hertha Berlin | 3:3 | Bochum |
09/11/06 | BDL | Bielefeld | 2:2 | Hertha Berlin |
Phong độ của Bayern Munich | ||||
24/02/07 | BDL | Bayern Munich | 2:1 | Wolfsburg |
21/02/07 | CL | Real Madrid | 3:2 | Bayern Munich |
17/02/07 | BDL | Aachen | 1:0 | Bayern Munich |
12/02/07 | BDL | Bayern Munich | 1:0 | Bielefeld |
03/02/07 | BDL | Nurnberg | 3:0 | Bayern Munich |
31/01/07 | BDL | Bayern Munich | 0:0 | Bochum |
27/01/07 | BDL | Dortmund | 3:2 | Bayern Munich |
21/12/06 | GEC | Aachen | 4:2 | Bayern Munich |
16/12/06 | BDL | Mainz | 0:4 | Bayern Munich |
09/12/06 | BDL | Bayern Munich | 2:1 | Cottbus |
06/12/06 | CL | Bayern Munich | 1:1 | Inter |
02/12/06 | BDL | Bayern Munich | 1:1 | MGladbach |
25/11/06 | BDL | Hamburg | 1:2 | Bayern Munich |
23/11/06 | CL | Spartak Moscow | 2:2 | Bayern Munich |
18/11/06 | BDL | Bayern Munich | 2:1 | Stuttgart |
Đối đầu gần đây | ||||
14/10/06 | BDL | Bayern Munich | 4:2 | Hertha Berlin |
08/02/06 | BDL | Hertha Berlin | 0:0 | Bayern Munich |
27/08/05 | BDL | Bayern Munich | 3:0 | Hertha Berlin |
31/01/05 | BDL | Hertha Berlin | 0:0 | Bayern Munich |
14/08/04 | BDL | Bayern Munich | 1:1 | Hertha Berlin |
20/03/04 | BDL | Hertha Berlin | 1:1 | Bayern Munich |
04/10/03 | BDL | Bayern Munich | 4:1 | Hertha Berlin |
2002 | BDL | Hertha Berlin | 3:6 | Bayern Munich |
2002 | BDL | Bayern Munich | 2:0 | Hertha Berlin |
2001 | BDL | Bayern Munich | 3:0 | Hertha Berlin |
Hertha Berlin | Bayern Munich | ||||
Sân nhà | Tổng | Tổng | Sân khách | ||
8 | 9 | Số trận thắng | 12 | 4 | |
2 | 7 | Số trận hòa | 4 | 1 | |
1 | 7 | Số trận thua | 7 | 6 | |
72 % | 39 % | Tỷ lệ thắng | 52 % | 36 % | |
18 % | 30 % | Tỷ lệ hòa | 17 % | 9 % | |
9 % | 30 % | Tỷ lệ thua | 30 % | 54 % | |
23 | 33 | Số bàn thắng | 35 | 17 | |
12 | 35 | Số bàn thua | 27 | 19 | |
2.09 | 1.43 | Trung bình bàn thắng/trận | 1.52 | 1.54 | |
1.09 | 1.52 | Trung bình bàn thua/trận | 1.17 | 1.72 | |
43 phút | 62 phút | Trung bình phút ghi bàn | 59 phút | 58 phút | |
82 phút | 59 phút | Trung bình phút thua bàn | 76 phút | 52 phút | |
27 % | 21 % | Tỷ lệ trận giữ sạch lưới | 26 % | 9 % | |
Sân nhà | Sân khách | Sân nhà | Sân khách | ||
76.5 % | 23.5 % | Tỷ lệ điểm | 67.5 % | 32.5 % | |
69.7 % | 30.3 % | Tỷ lệ bàn thắng | 51.4 % | 48.6 % | |
34.3 % | 65.7 % | Tỷ lệ bàn thua | 29.6 % | 70.4 % | |
Thắng | Hòa | Thắng | |||
34 % | 37 % | 29 % |
Ngang ngửa
Lúc này, tinh thần của cả Leverkusen lẫn Stuttgart đều đang lên rất cao. Nếu như chủ nhà Leverkusen vừa giành quyền đi tiếp tại UEFA Cup sau khi loại Blackburn, đồng thời giành chiến thắng 1-0 ngay trên sân của Schalke thì Stuttgart cũng có quyền tự tin với chuỗi 6 trận, thắng 5 hòa 1.
Leverkusen đang xếp ở vị trí thứ 9 nhưng khoảng cách giữa họ và nhóm dự cúp châu Âu chỉ là 4 điểm. Ngoài ra, họ cũng muốn phục thù thất bại muối mặt 0-3 ở trận lượt đi trên sân Gottlieb Daimsler. Đó sẽ là những động lực lớn lao để đội bóng "tân dược" này vào trận với quyết tâm cao nhất.
Trong khi đó, Stuttgart đang đứng trước cơ hội lớn để đăng quang ngôi vô địch kể từ năm 1992. Hiện họ vẫn kém Schalke 4 điểm, nhưng khoảng cách sẽ được rút ngắn xuống còn 1 điểm nếu họ chiến thắng trong trận đấu đêm nay.
Về lực lượng, Leverkusen chỉ có một mất mát đáng kể duy nhất là cựu binh Sergej Barbarez bị treo giò. Tuy nhiên, chân sút trẻ Stefan Kießling hoàn toàn có thể thay thế bởi anh đang đạt phong độ tốt. Chính tiền đạo 23 tuổi này là người ghi bàn thắng kết liễu Schalke ở những phút cuối cùng cách đây 1 tuần.
Bên phía đội khách, lực lượng của họ hoàn toàn lành lặn. Vì vậy, Stuttgart sẽ tung ra sân đội hình mạnh nhất với cặp tấn công Cacau - Mario Gomez. Cả hai có nhiệm vụ khuất phục thủ thành Rene Adler, người đã có màn ra mắt cực kỳ ấn tượng tại Bundesliga khi cản phá cả tá cú sút của các chân sút Schalke.
Nhìn chung, đây là một trận đấu cân bằng và hứa hẹn sẽ cống hiến lối chơi tấn công ngoạn mục. Chúng ta sẽ có dịp chứng kiến màn so tài giữa Kießling với Serdar Tasci, Gomez với Adler, những tài năng trẻ sáng giá nhất bước Đức hiện nay.
Về mặt lịch sử, hai đội đã gặp nhau tổng cộng 55 lần tại Bundesliga. Cán cân nghiêng chút ít về Leverkusen với 20 chiến thắng, 16 hòa và 19 thua. Chỉ tính trên sân nhà BayArena, Leverkusen thắng 10 trận, hòa 12 và để thua 5 trận.
Đội hình dự kiến:
Bayer Leverkusen: R. Adler - Castro, Haggui, Juan, Babic - Ramelow, Rolfes - Freier, B. Schneider, Barnetta - Kießling.
Stuttgart: Hildebrand - Tasci, Fernando Meira, Delpierre, Magnin - Pardo - Hilbert, Hitzlsperger - da Silva - Cacau, Gomez.
Dự đoán: hòa 1-1
Phong độ của Bayer Leverkusen | ||||
26/02/07 | BDL | Schalke | 0:1 | Leverkusen |
23/02/07 | UEFA | Blackburn | 0:0 | Leverkusen |
17/02/07 | BDL | Leverkusen | 0:1 | Hannover |
15/02/07 | UEFA | Leverkusen | 3:2 | Blackburn |
10/02/07 | BDL | Leverkusen | 2:2 | Frankfurt |
03/02/07 | BDL | Wolfsburg | 3:2 | Leverkusen |
01/02/07 | BDL | Leverkusen | 0:2 | Bremen |
29/01/07 | BDL | Aachen | 2:3 | Leverkusen |
18/12/06 | BDL | Dortmund | 1:2 | Leverkusen |
15/12/06 | UEFA | Leverkusen | 2:1 | Besiktas |
09/12/06 | BDL | Leverkusen | 2:1 | Hertha Berlin |
02/12/06 | BDL | Bielefeld | 0:0 | Leverkusen |
30/11/06 | UEFA | Dinamo | 2:1 | Leverkusen |
27/11/06 | BDL | Leverkusen | 3:1 | Cottbus |
24/11/06 | UEFA | Leverkusen | 0:1 | Tottenham |
Phong độ của Stuttgart | ||||
01/03/07 | GEC | Stuttgart | 2:0 | Hertha Berlin |
24/02/07 | BDL | Stuttgart | 0:0 | Hertha Berlin |
17/02/07 | BDL | Frankfurt | 0:4 | Stuttgart |
10/02/07 | BDL | Stuttgart | 4:1 | Bremen |
05/02/07 | BDL | Dortmund | 0:1 | Stuttgart |
31/01/07 | BDL | Stuttgart | 3:2 | Bielefeld |
27/01/07 | BDL | Nurnberg | 4:1 | Stuttgart |
20/12/06 | GEC | Bochum | 1:4 | Stuttgart |
16/12/06 | BDL | Cottbus | 0:0 | Stuttgart |
09/12/06 | BDL | Stuttgart | 1:0 | Bochum |
02/12/06 | BDL | Mainz | 0:0 | Stuttgart |
27/11/06 | BDL | Stuttgart | 1:0 | MGladbach |
18/11/06 | BDL | Bayern Munich | 2:1 | Stuttgart |
13/11/06 | BDL | Hannover | 1:2 | Stuttgart |
08/11/06 | BDL | Stuttgart | 2:0 | Hamburg |
Đối đầu gần đây | ||||
14/10/06 | BDL | Stuttgart | 3:0 | Leverkusen |
25/03/06 | BDL | Stuttgart | 0:2 | Leverkusen |
23/10/05 | BDL | Leverkusen | 1:1 | Stuttgart |
28/02/05 | BDL | Leverkusen | 1:1 | Stuttgart |
25/09/04 | BDL | Stuttgart | 3:0 | Leverkusen |
22/05/04 | BDL | Leverkusen | 2:0 | Stuttgart |
18/12/03 | BDL | Stuttgart | 2:3 | Leverkusen |
2002 | BDL | Stuttgart | 3:0 | Leverkusen |
2002 | BDL | Leverkusen | 0:1 | Stuttgart |
2001 | BDL | Stuttgart | 0:2 | Leverkusen |
Bayer Leverkusen | Stuttgart | ||||
Sân nhà | Tổng | Tổng | Sân khách | ||
4 | 9 | Số trận thắng | 13 | 6 | |
3 | 5 | Số trận hòa | 6 | 4 | |
4 | 9 | Số trận thua | 4 | 2 | |
36 % | 39 % | Tỷ lệ thắng | 56 % | 50 % | |
27 % | 21 % | Tỷ lệ hòa | 26 % | 33 % | |
36 % | 39 % | Tỷ lệ thua | 17 % | 16 % | |
18 | 36 | Số bàn thắng | 41 | 22 | |
15 | 34 | Số bàn thua | 26 | 16 | |
1.63 | 1.56 | Trung bình bàn thắng/trận | 1.78 | 1.83 | |
1.36 | 1.47 | Trung bình bàn thua/trận | 1.13 | 1.33 | |
55 phút | 57 phút | Trung bình phút ghi bàn | 50 phút | 49 phút | |
66 phút | 60 phút | Trung bình phút thua bàn | 79 phút | 67 phút | |
9 % | 17 % | Tỷ lệ trận giữ sạch lưới | 43 % | 33 % | |
Sân nhà | Sân khách | Sân nhà | Sân khách | ||
46.9 % | 53.1 % | Tỷ lệ điểm | 51.1 % | 48.9 % | |
50 % | 50 % | Tỷ lệ bàn thắng | 46.3 % | 53.7 % | |
44.1 % | 55.9 % | Tỷ lệ bàn thua | 38.5 % | 61.5 % | |
Thắng | Hòa | Thắng | |||
33 % | 34 % | 32 % |
Theo Thể Thao Vietnamnet