Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 26 | |||||
TT | Quốc Gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
1 | Indonesia | 164 | 142 | 130 | 436 |
2 | Thái Lan | 103 | 89 | 115 | 307 |
3 | Việt Nam | 94 | 88 | 99 | 281 |
4 | Malaysia | 54 | 45 | 74 | 173 |
5 | Singapore | 42 | 45 | 73 | 160 |
6 | Philippines | 33 | 55 | 76 | 74 |
7 | Myanmar | 16 | 25 | 33 | 74 |
8 | Lào | 9 | 12 | 36 | 57 |
9 | Campuchia | 4 | 11 | 21 | 36 |
10 | Đông Timor | 1 | 1 | 5 | 7 |
11 | Brunei | 0 | 4 | 7 | 11 |
Danh sách HCV của đoàn thể thao VN ở SEA Games 26 |
1. Nguyễn Thị Mai – Kiều Thị Hảo (Canoeing, Kayak 500m nữ) 2. Nguyễn Đình Toàn – Nguyễn Minh Tú (Taekwondo, Quyền đôi nam – nữ) 3. Thạch Thị Trang (Karatedo, đối kháng hạng cân 68kg nữ) 4. Dương Thành Tâm (Taekwondo, đối kháng hạng cân dưới 74kg nam) 5. Vũ Thị Nguyệt Ánh (Karatedo, đối kháng hạng dưới 50 kg nữ) 6. Nguyễn Hà Thành, Đặng Nam, Phạm Phước Hưng, Nguyễn Tuấn Đạt và Hoàng Cường (TDDC, đồng đội nam) 7. Nguyễn Thị Thanh Phúc (Điền kinh, đi bộ 20 km nữ) 8. Nguyễn Thành Quang (Canoeing, K 200m) 9. Vũ Thành Hưng (Bắn súng, súng trường nằm bắn 60 viên cự ly 50m) 10. Hà Minh Thành (Bắn súng, súng ngắn bắn nhanh cự ly 25m) 11. Nguyễn Lệ Dung (Đấu kiếm) 12. Lê Bích Phương (Karatedo, hạng cân 55kg nữ) 13. Đinh Thị Như Quỳnh (Đua xe đạp, băng đồng) 14. Hoàng Quý Phước (Bơi lội, bơi bướm 100m nam) 15. Dương Thị Nguyệt Anh (Điền kinh, nhảy cao) 16. Trương Thanh Hằng (Điền kinh, 1500m nữ) 17. Vũ Văn Huyện (Điền kinh, 10 môn phối hợp) 18.Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, súng ngắn hơi 10m nam) 19. Trần Thị Len (Đấu kiếm, kiếm 3 cạnh nữ) 20. Khổng Văn Khoa (Vật, hạng cân dưới 74kg) 21. Nguyễn Bình Định, Nguyễn Văn Cường, Phan Ngọc Tới và Huỳnh Khắc Nguyên (Vovinam, biểu diễn đòn chân đồng đội nam) 22. Phan Thị Hà Thanh (TDDC) 23. Võ Nguyên Linh (Vovinam, hạng dưới 55kg nam) 24. Trần Khánh Trang (Vovinam, hạng dưới 50kg nữ) 25. Nguyễn Trường Giang (Điền kinh, Ném lao) 26. Trần Huệ Hoa (ĐIền kinh, Nhảy 3 bước nữ) 27. Trần Quốc Cường (Bắn súng, 50m tự chọn nam) 28. Nguyễn Thị Tươi (Đấu kiếm, kiếm liễu nữ) 29. Hà Thị Nguyên (Taekwondo, đối kháng hạng dưới 73kg nữ) 30. Trần Thị Diệu Linh (Vật, tự do hạng cân 59kg nữ) 31. Nguyễn Văn Dực (Vật, cổ điển hạng cân 120kg nam) 32. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, tự do nữ) 33. Hoàng Cường (TDDC, thể dục tự do nam) 34. Nguyễn Duy Khánh (Vovinam, đối kháng nam 60kg) 35. Phạm Phước Hưng (TDDC, vòng treo nam) 36. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, xà lệch nữ) 37. Đào Xuân Cường (Điền kinh, vượt rào 400m nam) 38. Trương Thanh Hằng (Điền kinh, 800m nữ) 39. Nguyễn Tuấn Đạt (TDDC, nhảy ngựa nam) 40. Dương Văn Thái (Điền kinh, 800m nam) 41. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, cầu thăng bằng) 42. Phạm Phước Hưng (TDDC, xà đơn nam) 43. Nguyễn Hà Thanh (TDDC, xà kép nam) 44. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, nhảy ngựa nữ) 45. Lê Quang Liêm (Cờ vua, cờ tưởng) 46. Đào Thiên Hải - Nguyễn Thị Thanh An (Cờ vua, cờ tiêu chuẩn đôi nam nữ) 47. Trần Thị Sâm - Phạm Thị Thảo (Rowing, đua thuyền đôi nữ hạng nặng) 48. Trần Thị Sâm, Phạm Thị Hài, Phạm Thị Huệ, Phạm Thị Thảo (Rowing, đồng đội nữ cự ly 2.000m) 49. Ngô Hữu Vượng (Bắn súng, súng ngắn 10m mục tiêu di động) 50. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, súng ngắn ổ quay 25m) 51. Nguyễn Duy Hoàng (Bắn súng, súng trường ba tư thế) 52. Nguyễn Thế Anh (Vật, hạng cân 60kg) 53. Nguyễn Huy Hà (Vật, hạng cân 55kg) 54. Lâm Đông Vượng, Trần Thế Thường (Vovinam, song luyện mã tấu) 55. Mã Minh Cẩm (Billiard, carom 1 băng) 56. Hoàng Quý Phước (Bơi lội, 100m tự do) 57. Võ Duy Phương (Pencak Silat, tanding hạng cân từ 50-55kg nam) 58. Trần Văn Toàn (Pencak Silat, tanding hạng cân dưới 60kg nam) 59. Dương Thanh Bình và Nguyễn Đình Huy (Rowing, chèo thuyền đôi) 60. Châu Bá Anh Tư (Bơi lội, bơi đường dài 5000m nam) 61. Nguyễn Hương Xuân (Pencak Silat, tanding hạng cân dưới 50kg nữ) 62. Nguyễn Thị Yến (Pencak Silat, tanding hạng cân dưới 60kg nữ) 63. Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Thu Hiền, Trần Thị Len (Đấu kiếm, kiếm 3 cạnh nữ đồng đội) 64. Hà Văn Hiếu (Vật, tự do hạng cân 120kg) 65. Bùi Tuấn Anh (Vật, tự do hạng cân dưới 66kg) 66. Cấn Tất Dự (Vật, hạng cân dưới 74kg) 67. Trần Thị Luyến (Pencak Silat, đối kháng nữ hạng cân dưới 75kg) 68. Lê Đăng Minh (Pencak Silat, hạng cân dưới 90kg nam) 69. Trần Lê Quốc Toàn (Cử tạ, hạng cân 56kg) 70. Nguyễn Thị Tươi, Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Nguyệt (Đấu kiếm, kiếm liễu đồng đội nữ) 71. Hồ Ngân Giang (Judo, hạng cân dưới 60kg) 72. Nguyễn Mai Phương (Wushu, trường quyền nữ) 73. Châu Bá Anh Tư (Bơi lội, đường trường 10.000m nam) 74. Nguyễn Quốc Nguyên (Billiard, carom 3 băng) 75. Bùi Thị Hòa (Judo, hạng 63kg nữ) 76. Tô Hải Long (Judo, hạng 81kg nam) 77. Nguyễn Thị Thương (Lặn, 800m vòi hơi chân vịt nữ) 78. Nguyễn Trung Kiên (Lặn, 100m vòi hơi chân vịt nam) 79. Dương Thị Huyền Trang (Lặn, 100m vòi hơi chân vịt nữ) 80. Châu Nguyên Quốc (Kempo, hạng cân 75kg) 81. Đỗ Hồng Ngọc (Kempo, hạng cân 45 kg) 82. Lê Thị Thu Hằng (Kempo, hạng cân 48kg) 83. Phạm Lê Thảo Nguyên (Cờ vua, cờ nhanh nữ) 84. Đặng Hào (Judo, hạng cân 100kg nam) 85. Lê Quang Liêm (Cờ vua, cờ nhanh nam) 86. Nguyễn Bá Tân (Kempo, hạng cân 50kg nam) 87. Dương Thị Huyền Trang, Võ Thị Thanh Vy, Trần Thị Quỳnh, Võ Thị Đài Trang (Lặn, 4x100m nữ chân vịt) 88. Trần Thu Hà, Vũ Bá Đông, Nguyễn Tiến Phương (Aerobic, nội dung nam - nữ) 89. Nguyễn Thị Mai Hưng (Cờ vua, cờ tiêu chuẩn nữ) 90. Nguyễn Thị Bích (Wushu, tán thủ nữ hạng cân 48kg) 91. Tần Thị Lý (Wushu, tán thủ nữ hạng cân 56kg) 92. Phan Văn Hậu (Wushu, Tán thủ hạng cân 56kg nam) 93. Hoàng Thị Như Ý (Cờ vua, cờ chớp nữ) 94. Trần Bảo Thư (Lặn, 400m vòi hơi chân vịt nữ) |