Thông tin, tiểu sử cầu thủ Nguyễn Thành Chung
Nguyễn Thành Chung sinh năm 1997, là cầu thủ chuyên nghiệp Việt Nam, hiện đang thi đấu ở vị trí trung vệ cho ĐT Việt Nam và Hà Nội FC tại giải V.League 1.
1.Tiểu sử
Nguyễn Thành Chung sinh ngày 8/9/1997 tại Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Anh từng học tập tại Trường Phổ Thông Năng Khiếu Thể dục Thể thao Hà Nội. Anh gia nhập lò đào tạo trẻ của Hà Nội T&T (tiền thân của Hà Nội FC từ tháng 2 năm 2007.
Thành Chung từng là trụ cột của các cấp độ U Hà Nội FC. Mùa giải 2015, anh được đội bóng thủ đô cho Công An Nhân Dân mượn để thi đấu tại giải Hạng Nhất.
Anh được đôn lên đội một Hà Nội FC từ đầu mùa giải 2016. Tại đây, anh từng bước khẳng định mình để chiếm được niềm tin từ các HLV và rồi sau đó chiếm lấy suất đá chính. Tới nay, Thành Chung là nhân tố quan trọng nơi hàng thủ Hà Nội FC.
Trung vệ Nguyễn Thành Chung. |
Thành Chung từng góp mặt trong đội hình U23 Việt Nam giành huy chương bạc tại VCK U23 Châu Á 2022. Khi ấy, anh chỉ là nhân tố dự bị.
Sau đó, Thành Chung tiếp tục gặt hái được những thành công cùng các cấp độ đội tuyển. Anh cùng ĐT Việt Nam vào đến Tứ kết Asian Cup 2019, vượt qua vòng loại thứ hai và giành vé vào vòng loại thứ ba World Cup 2022. Ngoài ra, cầu thủ sinh năm 1997 còn là nhân tố không thể thay thế của U23 Việt Nam trong hành trình giành huy chương vàng SEA Games 30.
Thành Chung góp mặt tại ASEAN Cup 2024 cùng đội tuyển Việt Nam, và trở thành trụ cột không thể thiếu trong hàng thủ 3 người của ĐT Việt Nam.
2.Thống kê sự nghiệp
2.1. CLB
CLB | Mùa | Giải | Cúp QG | Châu Á | Khác | Tổng | ||||||
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Hà Nội | 2016 | V.League 1 | 19 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 |
2017 | V.League 1 | 13 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 | |
2018 | V.League 1 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 1 | |
2019 | V.League 1 | 17 | 4 | 1 | 0 | 14 | 1 | 0 | 0 | 32 | 5 | |
2020 | V.League 1 | 16 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 | |
2021 | V.League 1 | 9 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | |
2022 | V.League 1 | 22 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 1 | |
2023 | V.League 1 | 16 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | |
2023/2024 | V.League 1 | 21 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | |
2024/2025 | V.League 2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
Tổng sự nghiệp | 151 | 8 | 13 | 0 | 24 | 1 | 0 | 0 | 188 | 9 |
2.2. ĐTQG
- U23 Việt Nam
Đội tuyển | Năm | Trận | Bàn |
U23 Việt Nam | 2018 | 2 | 0 |
2019 | 10 | 1 | |
2020 | 6 | 2 | |
Tổng | 18 | 3 |
- Đội tuyển Việt Nam
Cập nhật ngày 26/12/2024...
Đội tuyển | Năm | Trận | Bàn |
Việt Nam | 2019 | 0 | 0 |
2020 | 5 | 0 | |
2022 | 14 | 0 | |
2023 | 0 | 0 | |
2024 | 9 | 0 | |
Tổng | 28 | 0 |
2.3 Bàn thắng các cấp độ đội tuyển
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 22/3/2019 | SVĐ QG Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Brunei | 2 - 0 | 6 - 0 | VL U23 châu Á 2020 |
2 | 26/3/2019 | SVĐ QG Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Thái Lan | 3 - 0 | 4 - 0 | |
3 | 1/12/2019 | SVĐ Rizal Memorial, Manila, Philippines | Indonesia | 1 - 1 | 2 - 1 | SEA Games 2019 |
3.Danh hiệu
3.1. CLB
Hà Nội
- Vô địch V.League: 2016, 2018, 2019, 2022
- Vô địch Cúp Quốc gia: 2019, 2020, 2022
- Vô địch Siêu Cúp Quốc gia: 2018, 2019, 2020, 2021
3.2. Quốc tế
U23 Việt Nam
- Á quân Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018
- Huy chương vàng SEA Games 30 năm 2019
ĐTQG Việt Nam
- Á quân AFF Cup: 2022
- Vô địch VFF Cup: 2022