Thứ Bảy, 28/12/2024Mới nhất

Gianluigi Buffon

Gianluigi Buffon

Đội bóng hiện tại: Dừng thi đấu

Tiểu sử thủ môn Gianluigi Buffon

Gianluigi Buffon là một cầu thủ bóng đá người Italia, hiện đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Juventus tại giải VĐQG Italia Serie A.


 
Thông tin bài được tham khảo từ trang wikipedia.

1. Tiểu sử thủ môn Gianluigi Buffon

Gianluigi Buffon (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1978), còn có biệt danh Gigi, là một cầu thủ bóng đá người Ý thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Juventus.

Tiểu sử thủ môn Gianluigi Buffon của câu lạc bộ Juventus FC hình ảnh
Thủ môn Gianluigi Buffon

Anh là thủ môn xuất sắc nhất thế giới các năm 2006, 2007, 2017 theo bình chọn của FIFPRO. Buffon được xem như là một trong những thủ môn xuất sắc nhất mọi thời đại.


Anh đã cùng đội tuyển Ý vô địch World Cup 2006. Ngày 15 tháng 11 năm 2008, anh và Peter Schmeichel được IFFHS bầu là 2 thủ môn giỏi nhất trong khoảng 20 năm trở lại (1988 - 2008).

2. Sự nghiệp của Gianluigi Buffon

2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ

Tiểu sử thủ môn Gianluigi Buffon của câu lạc bộ Juventus FC hình ảnh
Sự nghiệp CLB Gianluigi Buffon


2.2 Sự nghiệp thi đấu ĐTQG

ĐTQG Italia
NămTrậnBàn
199710
199830
199980
200040
200170
2002120
200370
2004120
200530
2006150
200780
200890
2009110
201020
2011100
2012120
2013160
201480
201580
2016130
201780
201810
Tổng cộng1760

 

3. Danh hiệu của Gianluigi Buffon

Câu lạc bộ

- Parma

  • Serie A (á quân): 1996-97
  • Coppa Italia: 1999 (vô địch), 2001 (á quân)
  • Supercoppa Italiana: 1999
  • UEFA Cup: 1999

- Juventus

  • Serie A (vô địch): 2001-02, 2002-03, 2011-2012, 2012-2013, 2013-2014, 2014-2015, 2015-2016, 2016-2017
  • Tước sau calciopoli: 2004-05, 2005-06
  • Coppa Italia: 2014-2015, 2015-2016 (vô địch); 2002, 2004 (á quân)
  • Supercoppa Italiana: 2002, 2003, 2012, 2013, 2015 (vô địch); 2005 (á quân)
  • UEFA Champions League (á quân): 2002-2003, 2014-15, 2016-2017
  • Serie B (vô địch): 2006-2007

- PSG

  • Ligue 1: 2018-19 .

Quốc tế

  • FIFA World Cup: 2006
  • UEFA Under-21 European Championship: 1996

Danh hiệu cá nhân

  • Giải thưởng Bravo: 1999
  • FIFA 100 (125 cầu thủ còn sống vĩ đại nhất)
  • Yashin Award (Thủ môn hay nhất FIFA World Cup) 2006
  • Đội hình ngôi sao World Cup 2006
  • Quả bóng bạc châu Âu 2006
  • Thủ môn xuất sắc nhất năm tại Serie A: 1999, 2001, 2002, 2003, 2005, 2006; Về nhì: 1997, 1998
  • UEFA Club Football Awards (Thủ môn hay nhất) 2003
  • IFFHS Best Goalkeeper: 2003, 2004, 2006, 2007
  • FIFPro World XI Award (Best Goalkeeper): 2006, 2007
  • Onze d'Or (Best Goalkeeper): 2003, 2006
  • UEFA Team of the Year: 2003, 2004, 2006
  • FIFPro World XI: 2006, 2007
top-arrow
X