Tiểu sử của thủ môn Alexander Meyer
Alexander Meyer (sinh năm 1991) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức, chơi ở vị trí thủ môn cho CLB tại giải Bundesliga là Borussia Dortmund.
1. Tiểu sử Alexander Meyer
- Họ tên đầy đủ: Alexander Niklas Meyer-Schade
- Ngày sinh: 13 tháng 4 năm 1991
- Nơi sinh: Bad Oldesloe, Đức
- Chiều cao: 1,95 m
- Vị trí: Thủ môn
Alexander Meyer tên đầy đủ là Alexander Niklas Meyer-Schade (sinh ngày 13 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund.
Tiểu sử thủ môn Alexander Meyer |
2. Sự nghiệp thi đấu
Alexander Meyer ban đầu gia nhập đội bóng quê nhà là VfL Oldesloe. Đến năm 2005, anh chuyển tới Hamburger SV và chính thức thi đấu chuyên nghiệp khi chơi cho đội hai của CLB này vào năm 2009. Năm 2012, Meyer rời Hamburger rồi lần lượt gia nhập TSV Havelse, Energie Cottbus, VfB Stuttgart và Jahn Regensburg.
Năm 2022, Meyer gia nhập câu lạc bộ Bundesliga Borussia Dortmund. Anh ra mắt trong chiến thắng 3–0 trước FC Copenhagen tại UEFA Champions League 2022–23, giữ sạch lưới trong trận đấu có thứ hạng cao nhất đầu tiên trong sự nghiệp của mình.
3. Thống kê sự nghiệp
- Tính đến trận gần nhất ngày 9/11/2024
CLB | Mùa | Giải | Cúp QG | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Hamburger SV II | 2010–11 | Regionalliga Nord | 8 | 0 | - | - | - | - | - | - | 8 | 0 |
2011–12 | Regionalliga Nord | 2 | 0 | - | - | - | - | - | - | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 10 | 0 | - | - | - | - | - | - | 10 | 0 | ||
TSV Havelse | 2012–13 | Regionalliga Nord | 12 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | - | 14 | 0 |
2013–14 | Regionalliga Nord | 15 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 16 | 0 | |
2014–15 | Regionalliga Nord | 33 | 0 | 3 | 0 | - | - | - | - | 36 | 0 | |
2015–16 | Regionalliga Nord | 26 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 27 | 0 | |
Tổng cộng | 96 | 0 | 7 | 0 | - | - | - | - | 103 | 0 | ||
Energie Cottbus | 2016–17 | Regionalliga Nordost | 14 | 0 | 3 | 0 | - | - | - | - | 17 | 0 |
2017–18 | Regionalliga Nordost | 5 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 6 | 0 | |
Tổng cộng | 19 | 0 | 4 | 0 | - | - | - | - | 23 | 0 | ||
VfB Stuttgart II | 2017–18 | Regionalliga Südwest | 4 | 0 | - | - | - | - | - | - | 4 | 0 |
VfB Stuttgart | 2017–18 | Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 0 | 0 |
2018–19 | Bundesliga | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 0 | 0 | ||
Jahn Regensburg | 2019–20 | 2. Bundesliga | 31 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 32 | 0 |
2020–21 | 2. Bundesliga | 33 | 0 | 4 | 0 | - | - | - | - | 37 | 0 | |
2021–22 | 2. Bundesliga | 30 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | - | 32 | 0 | |
Tổng cộng | 94 | 0 | 7 | 0 | - | - | - | - | 101 | 0 | ||
Borussia Dortmund | 2022–23 | Bundesliga | 7 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | - | - | 12 | 0 |
2023–24 | Bundesliga | 8 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | 9 | 0 | |
2024–25 | Bundesliga | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 16 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 25 | 0 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 239 | 0 | 20 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 266 | 0 |
4. Danh hiệu
Borussia Dortmund
- UEFA Champions League (á quân): 2023/2024
- Bundesliga (á quân): 2022/2023
- Reg. Cup Brandenburg: 2016/2017