Tất tần tật những điều cần biết về Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Uruguay), còn có biệt danh "La Celeste", là đội tuyển bóng đá do Hiệp hội bóng đá Uruguay quản lý và là đại diện của Uruguay, quốc gia ít dân nhất trong nhóm có đội tuyển từng đoạt cúp thế giới.
1. Tổng quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay | |
Tên khác | Los Charrúas |
La Celeste (Màu xanh da trời) | |
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Uruguay |
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) |
Huấn luyện viên | Oscar Tabárez |
Đội trưởng | Diego Godín |
Thi đấu nhiều nhất | Diego Godín (127) |
Ghi bàn nhiều nhất | Luis Suárez (55) |
Sân nhà | Sân vận động Centenario |
Mã FIFA | URU |
Xếp hạng FIFA | 5 Giữ nguyên (19/12/2019) |
Cao nhất | 2 (6.2012) |
Thấp nhất | 76 (12.1998) |
Hạng Elo | 10 Tăng 1 (25/11/2019) |
Elo cao nhất | 1 (khoảng thời gian 1920-31) |
Elo thấp nhất | 46 (3.1980) |
Trận quốc tế đầu tiên | |
Uruguay 2–3 Argentina | |
(Montevideo, Uruguay; 16/5/1901) | |
Trận thắng đậm nhất | |
Uruguay 9–0 Bolivia | |
(Lima, Peru; 9/11/1927) | |
Trận thua đậm nhất | |
Uruguay 0–6 Argentina | |
(Montevideo, Uruguay; 20/7/1902) | |
Giải Thế giới | |
Số lần tham dự | 13 (lần đầu vào năm 1930) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1930 và 1950) |
Cúp Liên đoàn các châu lục | |
Số lần tham dự | 2 (lần đầu vào năm 1997) |
Kết quả tốt nhất | Hạng tư (1997 và 2013) |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |
Số lần tham dự | 44 (lần đầu vào năm 1916) |
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1916, 1917, 1920, |
1923, 1924, 1926, 1935, | |
1942, 1956, 1959, 1967, | |
1983, 1987, 1995 và 2011) | |
Thành tích Huy chương Olympic | |
Bóng đá nam | |
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất | Paris 1924 - Đồng đội |
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất | Amsterdam 1928 - Đồng đội |
2. Danh hiệu
- Vô địch: 1930; 1950
- Hạng tư: 1954; 1970; 2010
- Hạng tư: 1997; 2013
- Vô địch (15): 1916; 1917; 1920; 1923; 1924; 1926; 1935; 1942; 1956; 1959; 1967; 1983; 1987; 1995; 2011
- Á quân (6): 1919; 1927; 1939; 1941; 1989; 1999
- Hạng ba (9): 1921; 1922; 1929; 1937; 1947; 1953; 1957; 1975; 2004
- Hạng tư (5): 1945; 1946; 1955; 2001; 2007
- 1936 1924; 1928
- 1936 1983
- 1996 2011
- Hạng tư: 1963
3. Đồng phục
4. Phong cách
5. Thành tích
5.1 Giải bóng đá vô địch thế giới
Đội hình gặp Brazil trận đấu quyết định ngôi vương World Cup 1950 |
Năm | Chủ nhà | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
1930 | Uruguay | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 3 |
1934-1938 | Không tham dự | |||||||
1950 | Brasil | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 5 |
1954 | Thụy Sĩ | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 |
1958 | Thụy Điển | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1962 | Chile | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1966 | Anh | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 |
1970 | México | Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 5 |
1974 | Tây Đức | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
1978-1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | México | Vòng 2 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 |
1990 | Ý | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1994-1998 | Pháp | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2002 | Hàn Quốc Nhật Bản | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2006 | Đức | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | Cộng hòa Nam Phi | Hạng tư | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 8 |
2014 | Brasil | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 |
2018 | Nga | Tứ kết | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 3 |
2022 | Qatar | Chưa xác định | ||||||
2026 | Canada México Hoa Kỳ | |||||||
Tổng cộng | 13/21 | 56 | 24 | 12 | 20 | 87 | 74 |
5.2 Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm | Chủ nhà | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
1992-1995 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1997 | Ả Rập Xê Út | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 6 |
1999-2009 | Không giành quyền tham dự | |||||||
2013 | Brasil | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 14 | 7 |
2017 | Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 2/10 | 10 | 5 | 1 | 4 | 22 | 13 |
5.3 Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm | Chủ nhà | Kết quả | St | T | H | B | Bt | Bb |
1916 | Argentina | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 |
1917 | Uruguay | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 |
1919 | Brasil | Á quân | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 |
1920 | Chile | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 |
1921 | Argentina | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
1922 | Brasil | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 |
1923 | Uruguay | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 |
1924 | Uruguay | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Chile | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 17 | 2 |
1927 | Peru | Á quân | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 4 |
1929 | Argentina | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1935 | Peru | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 |
1937 | Argentina | Hạng ba | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 14 |
1939 | Peru | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 5 |
1941 | Chile | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 1 |
1942 | Uruguay | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 2 |
1945 | Chile | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 6 |
1946 | Argentina | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 9 |
1947 | Ecuador | Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 21 | 8 |
1949 | Brasil | Hạng 6 | 7 | 2 | 1 | 4 | 14 | 20 |
1953 | Peru | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 15 | 6 |
1955 | Chile | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 12 |
1956 | Uruguay | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 |
1957 | Peru | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 12 |
1959 | Argentina | Hạng 5 | 6 | 2 | 0 | 4 | 15 | 14 |
1959 | Ecuador | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 |
1963 | Bỏ cuộc | |||||||
1967 | Uruguay | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 |
1975 | Các quốc gia Nam Mỹ | Bán kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 |
1979 | Các quốc gia Nam Mỹ | Vòng bảng | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
1983 | Các quốc gia Nam Mỹ | Vô địch | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 6 |
1987 | Argentina | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
1989 | Brasil | Á quân | 7 | 4 | 0 | 3 | 11 | 3 |
1991 | Chile | Vòng bảng | 4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 |
1993 | Ecuador | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 |
1995 | Uruguay | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 |
1997 | Bolivia | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
1999 | Paraguay | Á quân | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 9 |
2001 | Colombia | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 |
2004 | Peru | Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 |
2007 | Venezuela | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 |
2011 | Argentina | Vô địch | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 |
2015 | Chile | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
2016 | Hoa Kỳ | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 |
2019 | Brasil | Tứ kết | 4 | 2 | 2 | 0 | 7 | 2 |
2020 | Argentina Colombia | Chưa xác định | ||||||
2024 | Ecuador | |||||||
Tổng cộng | Tổng cộng | 15 lần: | 200 | 111 | 36 | 54 | 406 | 220 |
6. Cầu thủ
6.1 Đội hình gần nhất
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ | Quốc tịch |
1 | Thủ môn | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 (34 tuổi) | 116 | 0 | Galatasaray | Thổ Nhĩ Kỳ |
12 | Thủ môn | Martín Campaña | 29 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 5 | 0 | Independiente | Argentina |
2 | Hậu vệ | Bruno Méndez | 10 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | 2 | 0 | Corinthians | Brasil |
3 | Hậu vệ | Diego Godín (đội trưởng) | 16 tháng 2, 1986 (34 tuổi) | 135 | 8 | Internazionale | Ý |
4 | Hậu vệ | Giovanni González | 20 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 8 | 0 | Peñarol | Uruguay |
13 | Hậu vệ | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 19 | 0 | Independiente | Argentina |
17 | Hậu vệ | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 24 | 0 | Milan | Ý |
19 | Hậu vệ | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 39 | 1 | Sporting CP | Bồ Đào Nha |
20 | Hậu vệ | Matías Viña | 9 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | 6 | 0 | Nacional | Uruguay |
22 | Hậu vệ | Martín Cáceres | 7 tháng 4, 1987 (33 tuổi) | 98 | 4 | Fiorentina | Ý |
23 | Hậu vệ | Mathías Suárez | 24 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Montpellier | Pháp |
5 | Tiền vệ | Matías Vecino | 24 tháng 8, 1991 (28 tuổi) | 41 | 3 | Internazionale | Ý |
6 | Tiền vệ | Rodrigo Bentancur | 25 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 29 | 0 | Juventus | Ý |
7 | Tiền vệ | Brian Lozano | 23 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 8 | 0 | Santos Laguna | México |
8 | Tiền vệ | Gastón Pereiro | 11 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 10 | 4 | PSV | Hà Lan |
14 | Tiền vệ | Lucas Torreira | 11 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 23 | 0 | Arsenal | Anh |
15 | Tiền vệ | Federico Valverde | 22 tháng 7, 1998 (22 tuổi) | 20 | 2 | Real Madrid | Tây Ban Nha |
9 | Tiền đạo | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | 113 | 59 | Barcelona | Tây Ban Nha |
11 | Tiền đạo | Cristhian Stuani | 12 tháng 10, 1986 (33 tuổi) | 50 | 8 | Girona | Tây Ban Nha |
16 | Tiền đạo | Brian Rodríguez | 20 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | 6 | 3 | Los Angeles | Hoa Kỳ |
18 | Tiền đạo | Maxi Gómez | 14 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 17 | 2 | Tây Ban Nha | Tây Ban Nha |
21 | Tiền đạo | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 (33 tuổi) | 116 | 50 | Paris Saint-Germain | Pháp |
6.2 Triệu tập gần đây
Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Quốc gia | Lần cuối triệu tập |
Thủ môn | Gastón Olveira | 21/4/1993 | 0 | 0 | River Plate | Uruguay | Peru, 16/10/2019 |
Thủ môn | Martín Silva | 25/3/1983 | 11 | 0 | Libertad | Paraguay | Copa América 2019 |
Hậu vệ | José Giménez | 20/1/1995 | 58 | 8 | Atlético Madrid | Tây Ban Nha | Peru, 16/10/2019 |
Hậu vệ | Marcelo Saracchi | 23/4/1998 | 4 | 0 | RB Leipzig | Đức | Peru, 16/10/2019 PRE |
Tiền vệ | Nahitan Nández | 28/12/1995 | 31 | 0 | Cagliari | Ý | Argentina, 18/11/2019 INJ |
Tiền vệ | Giorgian De Arrascaeta | 1/6/1994 | 25 | 3 | Flamengo | Brasil | Argentina, 18/11/2019 PRE |
Tiền vệ | Nicolás Lodeiro | 21/3/1989 | 60 | 5 | Seattle Sounders | Hoa Kỳ | Peru, 16/10/2019 PRE |
Tiền vệ | Carlos Sánchez | 2/12/1984 | 38 | 1 | Santos | Brasil | Cúp Trung Quốc 2019 PRE |
Tiền vệ | Camilo Mayada | 8/1/1991 | 8 | 0 | River Plate | Argentina | Cúp Trung Quốc 2019 PRE |
Tiền đạo | Jonathan Rodríguez | 6/7/1993 | 20 | 3 | Cruz Azul | México | Argentina, 18/11/2019 INJ |
Tiền đạo | Darwin Núñez | 24/6/1999 | 1 | 1 | Almería | Tây Ban Nha | Argentina, 18/11/2019 PRE |
Ghi chú:
- PRE: Đội hình sơ bộ.
- RET: Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
6.3 Kỷ lục cầu thủ
STT | Cầu thủ | Năm thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
1 | Diego Godín | 2005– | 135 | 8 |
2 | Maxi Pereira | 2005–2018 | 125 | 3 |
3 | Edinson Cavani | 2008– | 116 | 50 |
Fernando Muslera | 2009– | 116 | 0 | |
5 | Luis Suárez | 2007– | 113 | 59 |
6 | Diego Forlán | 2002–2014 | 112 | 36 |
7 | Cristian Rodríguez | 2005–2018 | 109 | 11 |
8 | Martín Cáceres | 2007– | 98 | 4 |
9 | Diego Lugano | 2003–2014 | 95 | 9 |
10 | Egidio Arévalo Ríos | 2006–2017 | 91 | 0 |
STT | Cầu thủ | Năm thi đấu | Bàn thắng | Số trận |
1 | Luis Suárez | 2007– | 59 | 113 |
2 | Edinson Cavani | 2008– | 50 | 116 |
2 | Diego Forlán | 2002–2014 | 36 | 112 |
4 | Héctor Scarone | 1917–1930 | 31 | 52 |
5 | Ángel Romano | 1913–1927 | 28 | 69 |
6 | Óscar Míguez | 1950–1958 | 27 | 39 |
7 | Sebastián Abreu | 1996–2012 | 26 | 70 |
8 | Pedro Petrone | 1923–1930 | 24 | 29 |
9 | Carlos Aguilera | 1982–1997 | 22 | 64 |
Fernando Morena | 1971–1983 | 22 | 53 |