Tiểu sử cầu thủ Jonny Evans
Jonny Evans là 1 cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bắc Ireland hiện đang thi đấu ở Premier League cho CLB Manchester United và ĐTQG Bắc Ireland.
Thông tin bài được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Jonny Evans
Jonathan Grant "Jonny" Evans (sinh ngày 3 tháng 1 năm 1988) là 1 cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bắc Ireland hiện đang thi đấu ở Premier League cho câu lạc bộ Manchester United và đội tuyển quốc gia Bắc Ireland.
Jonny Evans |
Evans bắt đầu sự nghiệp tại Manchester United và tiến bộ qua học viện của câu lạc bộ. Anh đã được cho mượn tới Royal Antwerp và Sunderland để có kinh nghiệm chơi ở đội một trước khi có trận ra mắt đội một của Man United trong Cúp Liên đoàn 2007-08. Anh trở thành thành viên thường xuyên trong đội một trong mùa sau đó, thi đấu gần 200 trận cho MU và giành ba lần vô địch Premier League cùng nhiều danh hiệu khác trong suốt tám năm; tuy nhiên, anh đã mất đi lòng tin từ câu lạc bộ dưới thời HLV Louis van Gaal và rời khỏi Man Utd vào năm 2015 để chuyển đến West Bromwich Albion. Sau khi West Brom xuống hạng ba năm sau đó, Evans ký hợp đồng với Leicester City, nơi anh giành FA Cup vào năm 2021. Sau khi Leicester City xuống hạng vào năm 2023, Evans được thả tự do và trở lại câu lạc bộ cũ Manchester United với hợp đồng một năm.
Evans là cầu thủ thứ hai có nhiều danh hiệu nhất trong lịch sử bóng đá Bắc Ireland và đã thi đấu hơn 100 trận cho đội tuyển quốc gia Bắc Ireland, đặc biệt khi họ tiến vào vòng 16 tại UEFA Euro 2016.
2. Sự nghiệp của Jonny Evans
2.1. Thống kê sự nghiệp CLB
- Tính đến ngày 11/11/2024
CLB | Mùa | Giải | Cúp QG | League cup | Châu Âu | Khác | Tổng | |||||||
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Man Utd | 2006-07 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 |
2007-08 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2008-09 | Premier League | 17 | 0 | 3 | 0 | 5 | 0 | 7 | 0 | 2 | 0 | 34 | 0 | |
2009-10 | Premier League | 18 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 28 | 0 | |
2010-11 | Premier League | 13 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 21 | 0 | |
2011-12 | Premier League | 29 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 40 | 1 | |
2012-13 | Premier League | 23 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | - | - | 30 | 4 | |
2013-14 | Premier League | 17 | 0 | 1 | 0 | 4 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 25 | 2 | |
2014-15 | Premier League | 14 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 17 | 0 | |
Tổng cộng | 131 | 4 | 12 | 0 | 19 | 1 | 31 | 2 | 5 | 0 | 198 | 7 | ||
Royal Antwerp (mượn) | 2006-07 | Belgian Second Division | 11 | 2 | 3 | 0 | - | - | - | - | - | - | 14 | 2 |
Sunderland (mượn) | 2006-07 | Championship | 18 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 19 | 1 |
Sunderland (mượn) | 2007-08 | Premier League | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 16 | 0 |
West Brom | 2015-16 | Premier League | 30 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 34 | 1 |
2016-17 | Premier League | 31 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | 31 | 2 | |
2017-18 | Premier League | 28 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 31 | 2 | |
Tổng cộng | 89 | 5 | 6 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 96 | 5 | ||
Leicester | 2018-19 | Premier League | 24 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | - | - | - | 28 | 1 |
2019-20 | Premier League | 38 | 1 | 2 | 0 | 6 | 1 | - | - | - | - | 46 | 2 | |
2020-21 | Premier League | 28 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | - | - | 37 | 2 | |
2021-22 | Premier League | 18 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | 1 | 0 | 0 | 27 | 2 | |
2022-23 | Premier League | 13 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 14 | 0 | |
Tổng cộng | 121 | 5 | 7 | 0 | 11 | 1 | 13 | 1 | 0 | 0 | 152 | 7 | ||
Man Utd | 2023-24 | Premier League | 23 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | - | 30 | 0 |
2024-25 | Premier League | 4 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | - | 1 | 0 | 8 | 0 | |
Tổng cộng | 28 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 40 | 0 | ||
Tổng kết sự nghiệp | 413 | 17 | 34 | 0 | 34 | 2 | 48 | 3 | 6 | 0 | 535 | 22 |
2.2. Thống kê sự nghiệp quốc tế
- Tính đến ngày 18/09/2024
ĐTQG | Năm | Trận | Bàn |
Bắc Ireland | 2006 | 3 | 0 |
2007 | 5 | 0 | |
2008 | 7 | 0 | |
2009 | 5 | 1 | |
2010 | 5 | 0 | |
2011 | 4 | 0 | |
2012 | 4 | 0 | |
2013 | 6 | 0 | |
2015 | 6 | 0 | |
2016 | 13 | 0 | |
2017 | 9 | 1 | |
2018 | 9 | 0 | |
2019 | 8 | 2 | |
2020 | 5 | 0 | |
2021 | 4 | 0 | |
2022 | 7 | 1 | |
2023 | 6 | 1 | |
2024 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 107 | 6 |
Bàn thắng ghi cho ĐTQG
STT | Ngày | Địa Điểm | Đối Thủ | Bàn | KQ | Giải |
1 | 28/3/2009 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Ba Lan | 2-1 | 3-2 | VL World Cup |
2 | 4/9/2017 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | CH Séc | 1-0 | 2-0 | VL World Cup |
3 | 24/3/2019 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Belarus | 1-0 | 2-1 | VL Euro |
4 | 14/10/2019 | Stadion Letná, Prague, CH Séc | CH Séc | 2-0 | 3-2 | Giao hữu |
5 | 12/6/2022 | Windsor Park, Belfast, Bắc Ireland | Síp | 2-2 | 2-2 | UEFA Nations League |
6 | 7/9/2023 | Stožice Stadium, Ljubljana, Slovenia | Slovenia | 2-3 | 2-4 | VL Euro |
3. Danh hiệu của Jonny Evans
3.1. Danh hiệu CLB
Sunderland
- Football League Championship: 2006-07
Manchester United
- Premier League: 2008-09, 2010-11, 2012-13
- Football League Cup: 2008-09, 2009-10
- FA Community Shield: 2008, 2010, 2011, 2013
- UEFA Champions League: 2007-08
- FIFA Club World Cup: 2008
- FA Cup: 2023-24
Leicester City
- FA Cup: 2020-21