Thứ Ba, 23/04/2024Mới nhất

Joao Moutinho

Joao Moutinho

Đội bóng hiện tại: Dừng thi đấu

Tiểu sử cầu thủ Joao Moutinho

Joao Moutinho (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1986) là cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho CLB Wolverthampton Wanderers và ĐTQG Bồ Đào Nha.


 Thông tin bài được tham khảo từ trang wikipedia.

1. Tiểu sử cầu thủ Joao Moutinho


Joao Filipe Iria Santos Moutinho (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1986), hay gọi ngắn gọn là Joao Moutinho, anh cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Wolverthampton Wanderers và đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha. Vai trò của anh chủ yếu là tiền vệ trung tâm, anh cũng có thể hoạt động như một tiền vệ tấn công hoặc tiền vệ ở 2 bên cánh.

Tiểu sử cầu thủ Joao Moutinho tiền vệ Wolvehampton Wanderers hình ảnh
Cầu thủ Joao Moutinho

2. Sự nghiệp của Joao Moutinho


2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ

Tiểu sử cầu thủ Joao Moutinho tiền vệ Wolvehampton Wanderers hình ảnh
Sự nghiệp CLB Joao Moutinho

2.2 Sự nghiệp thi đấu ĐTQG

Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Bồ Đào Nha200530
200620
200760
2008111
200930
201050
2011101
2012140
2013110
2014110
201552
2016131
2017112
201880
201980
202020
Tổng cộng1237

2.3 Bàn thắng ghi cho ĐTQG

Tiểu sử cầu thủ Joao Moutinho hình ảnh gốc 2
Bàn thắng ĐTQG Joao Moutinho

3. Danh hiệu của Joao Moutinho


Câu lạc bộ

- Sporting
  • Taça de Portugal: 2006–07, 2007–08
  • Supertaça Cândido de Oliveira: 2007, 2008
  • UEFA Cup: Á quân 2004–05
  • Taça da Liga: Á quân 2007–08, 2008–09
- Porto
  • Primeira Liga: 2010–11, 2011–12, 2012–13
  • Taça de Portugal: 2010–11
  • Supertaça Cândido de Oliveira: 2010, 2011, 2012
  • UEFA Europa League: 2010–11
  • Siêu cúp Châu Âu: Á quân 2011
  • Taça da Liga: Á quân 2012–13
- Monaco
  • Ligue 1: 2016–17
  • Coupe de la Ligue: Á quân 2016–17, 2017–18
Quốc tế

- Bồ Đào Nha
  • Giải vô địch bóng đá châu Âu: 2016
  • UEFA Nations League: 2018-2019
  • Cúp Liên đoàn các châu lục: Hạng 3 2017
  • Giải vô địch bóng đá U-17 Châu Âu: 2003
Cá nhân
  • SJPF Cầu thủ của tháng: 4/2005
  • SJPF Cầu thủ trẻ của tháng: 10/2006, 11/2006, 10/2007, 11/2007, 02/2008, 3/2008
  • Cầu thủ Porto của năm: 2012–13
  • Cầu thủ Wolverhampton Wanderers của mùa giải 2018–19
Khác
  • Commander of the Order of Merit
top-arrow
X