Tiểu sử câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng
Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng (gọi tắt là Hải Phòng) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Thành phố Hải Phòng, Việt Nam. Đây là một trong số các đội bóng giàu truyền thống nhất V.League. Biệt danh của đội bóng là Đội bóng đất Cảng hay là Đội bóng thành phố Hoa Phượng Đỏ . Hiện nay đội bóng đang chơi tại V.League 1.
1. Hình thành và phát triển
2. Tên gọi
- Công an Hải Phòng (1952-2002)
- Thép Việt - Úc Hải Phòng (2002-2004)
- Mitsustar Hải Phòng (2005)
- Mitsustar Haier Hải Phòng (2006)
- Vạn Hoa Hải Phòng (2007)
- Xi măng Hải Phòng (2008-2010)
- Vicem Hải Phòng (2011-2012)
- Xi măng Vicem Hải Phòng (2013)
- Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng (2014- nay)
3. Thành tích
- Á quân (3)1992,2010, 2016
- Hạng ba (1): 2008
- Vô địch (2): 1995, 2014
- Á quân (1): 2005
- Đồng hạng ba (1): 2015
- Vô địch (1): 2005
- Á quân (1): 2014
- Vô địch (2)':1995, 2003
- Á quân (1): 2007
- 1985, 1990, 1995
- Vô địch (11): 1957, 1959, 1960, 1961, 1963, 1965, 1966, 1967, 1968, 1970, 1988
4. Tài trợ trang phục & áo đấu
4.1 Tài trợ trang phục
- 2016-2018: Mitre
- 2019- nay: Jogarbola
4.2 Tài trợ áo đấu
- 2011-2014:Vicem
- 2018: Asanzo
- 2020: VTC3
5. Đội hình hiện tại
Số áo | Quốc tịch | Vị trí | Cầu thủ |
1 | Việt Nam | Thủ môn | Nguyễn Văn Phong |
2 | Việt Nam | Hậu vệ | Lê Trung Hiếu |
3 | Việt Nam | Hậu vệ | Phạm Mạnh Hùng |
5 | Việt Nam | Tiền vệ | Nguyễn Đình Tài |
6 | Việt Nam | Hậu vệ | Nguyễn Hữu Phúc |
7 | Uganda | Tiền đạo | Joseph Mpande |
8 | Việt Nam | Tiền vệ | Michal Nguyễn |
9 | Việt Nam | Tiền vệ | Lê Thế Cường |
10 | Brasil | Tiền đạo | Diego Olivera Silva |
12 | Việt Nam | Hậu vệ | Nguyễn Hữu Tuấn |
14 | Việt Nam | Hậu vệ | Adriano Schmidt |
15 | Việt Nam | Tiền vệ | Doãn Ngọc Tân |
16 | Brasil | Tiền đạo | Claudecir Junior |
18 | Việt Nam | Hậu vệ | Nguyễn Văn Hạnh |
19 | Việt Nam | Hậu vệ | Huỳnh Trọng Nhân |
21 | Việt Nam | Tiền vệ | Trương Ngọc Mười |
22 | Việt Nam | Tiền đạo | Nguyễn Viết Nguyên |
23 | Việt Nam | Tiền đạo | Nguyễn Văn Chung |
24 | Việt Nam | Tiền vệ | Nguyễn Thế Dương |
26 | Việt Nam | Tiền vệ | Martin Lò |
27 | Việt Nam | Tiền vệ | Đậu Thanh Phong |
28 | Việt Nam | Hậu vệ | Phạm Hoài Dương |
29 | Việt Nam | Hậu vệ | Hoàng Vissai |
30 | Việt Nam | Thủ môn | Nguyễn Văn Toản |
35 | Việt Nam | Thủ môn | Nguyễn Minh Nhựt |
36 | Việt Nam | Thủ môn | Phạm Văn Luân |
37 | Việt Nam | Tiền vệ | Nguyễn Hùng Anh |
38 | Việt Nam | Tiền vệ | Nguyễn Trọng Hiếu |
39 | Việt Nam | Tiên đạo | Đồng Văn Trung |
45 | Việt Nam | Tiền vệ | Nguyễn Thành Đồng |
6. Ban huấn luyện hiện tại
Chức vụ | Tên |
Trưởng đoàn | Lê Xuân Hải |
Giám đốc điều hành | Lê Xuân Hải |
Huấn luyện viên | Phạm Anh Tuấn |
Trợ lý Huấn luyện viên | Phạm Quang Thành |
Trợ lý Huấn luyện viên | Lê Quốc Vượng |
Trợ lý Huấn luyện viên | Ngô Anh Tuấn |
Biên dịch viên |
|
Bác sĩ 1 | Vũ Hồng Quảng |
Bác sĩ 2 |
|
7. Các huấn luyện viên trong lịch sử
- ????-????: Trần Văn Phúc - Việt Nam
- 2005-2005: Luis Alberto - Brasil
- 2007-2007: Laszlo Kleber - Đức
- 2007-2007: Luis Alberto - Brasil
- 2007-2008: Vương Tiến Dũng - Việt Nam
- 2008-2009: Alfred Riedl - Áo
- 2009-2009: Đinh Thế Nam - Việt Nam
- 2009-2011: Vương Tiến Dũng - Việt Nam
- 2011-2012: Nguyễn Đình Hưng - Việt Nam
- 2012-2012: Lê Thụy Hải - Việt Nam
- 2013-2014: Hoàng Anh Tuấn - Việt Nam
- 2014-2014: Dylan Kerr - Anh
- 2014-2019: Trương Việt Hoàng - Việt Nam
- 2019-nay: Phạm Anh Tuấn - Việt Nam
8. Thành tích từ khi V-League thành lập
Thành tích của Hải Phòng từ khi V-League được thành lập | ||||||||||
Năm | Hạng đấu | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb | Điểm | |
I | II | |||||||||
2000-01 | x |
| Thứ 6 | 18 | 8 | 1 | 9 | 28 | 30 | 25 |
2001-02 | x |
| Thứ 10 | 18 | 5 | 4 | 9 | 19 | 26 | 19 |
2003 |
| x | Vô địch | 22 | 17 | 2 | 3 | 48 | 21 | 53 |
2004 | x |
| Thứ 10 | 22 | 7 | 1 | 14 | 22 | 37 | 22 |
2005 | x |
| Thứ 7 | 22 | 6 | 9 | 7 | 31 | 34 | 27 |
2006 | x |
| Thứ 12 | 24 | 5 | 9 | 10 | 31 | 36 | 24 |
2007 |
| x | Thứ 2 | 26 | 11 | 12 | 3 | 39 | 21 | 45 |
2008 | x |
| Hạng ba | 26 | 12 | 8 | 6 | 46 | 25 | 44 |
2009 | x |
| Thứ 7 | 26 | 11 | 3 | 12 | 29 | 35 | 36 |
2010 | x |
| Á quân | 26 | 14 | 3 | 9 | 41 | 34 | 45 |
2011 | x |
| Thứ 12 | 26 | 7 | 9 | 10 | 28 | 40 | 30 |
2012 | x |
| Thứ 14 | 26 | 3 | 5 | 18 | 27 | 59 | 14 |
2013 | x |
| Thứ 6 | 20 | 7 | 5 | 8 | 39 | 28 | 26 |
2014 | x |
| Thứ 10 | 22 | 5 | 6 | 11 | 26 | 37 | 21 |
2015 | x |
| Thứ 6 | 26 | 11 | 8 | 7 | 31 | 28 | 41 |
2016 | x |
| Á quân | 26 | 15 | 5 | 6 | 47 | 32 | 50 |
2017 | x |
| Thứ 7 | 26 | 11 | 10 | 8 | 34 | 32 | 38 |
2018 | x |
| Thứ 6 | 26 | 9 | 7 | 10 | 26 | 26 | 34 |
9. Thành tích tại các Cúp châu Á
Thành tích của CLB Bóng đá Hải Phòng tại các giải cấp châu lục | ||||||||||
Năm | Thành tích | St | T | H | B | Bt | Bb | Đối thủ | Sân nhà | Sân khách |
Cúp C2 châu Á | ||||||||||
1996-1997 | Vòng 1 | – | – | – | – | – | – | Ma Cao: Lam Pak | Lam Pak | |
Vòng 2 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | Nhật Bản: Nagoya Grampus Eight | 1 - 1 | 0-3 | |
Tổng cộng | 1 lần tham dự | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | - | - | - |