Tiểu sử Zlatan Ibrahimovic - Cầu thủ Thụy Điển xuất sắc nhất mọi thời đại
Zlatan Ibrahimovic là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển, hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo tại giải Serie A cho câu lạc bộ AC Milan.
Thông tin bài được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Zlatan Ibrahimovic
Zlatan Ibrahimović (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển chơi ở vị trí tiền đạo tại Serie A cho AC Milan.
Cầu thủ Zlatan Ibrahimovic |
Anh từng khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển khi ra mắt vào năm 2001 và trở thành đội trưởng của đội tuyển này từ năm 2010 cho đến khi giã từ đội tuyển quốc gia vào năm 2016. Anh là cầu thủ người Thụy Điển xuất sắc nhất mọi thời đại.
Ibrahimović bắt đầu thi đấu chuyên nghiệp với câu lạc bộ Thụy Điển Malmö FF mùa giải năm 1999 tại Allsvenskan, giải hàng đầu Thụy Điển. Anh từng chơi cho rất nhiều câu lạc bộ lớn như Juve, Inter, Barca, PSG, MU... trước khi trở lai AC Milan vào năm 2019.
2. Sự nghiệp của Zlatan Ibrahimovic
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp CLB Zlatan Ibrahimovic |
2.2 Sự nghiệp thi đấu ĐTQG
Đội tuyển quốc gia | Mùa giải | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
Thụy Điển | 2001 | 5 | 1 |
2002 | 10 | 2 | |
2003 | 4 | 3 | |
2004 | 12 | 8 | |
2005 | 5 | 4 | |
2006 | 6 | 0 | |
2007 | 7 | 0 | |
2008 | 7 | 2 | |
2009 | 6 | 2 | |
2010 | 4 | 3 | |
2011 | 11 | 3 | |
2012 | 8 | 11 | |
2013 | 11 | 9 | |
2014 | 5 | 3 | |
2015 | 10 | 11 | |
2016 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 116 | 62 |
2.3 Bàn thắng ghi cho ĐTQG
Bàn thắng ĐTQG Zlatan Ibrahimovic |
3. Danh hiệu của Zlatan Ibrahimovic
Câu lạc bộ
- Ajax
- Eredivisie (2): 2001-02, 2003–04
- KNVB Cup (1): 2002
- Johan Cruijff Shield (1): 2003
-Inter Milan
- Serie A (3): 2006-07, 2007-08, 2008-09
- Supercoppa Italiana (2): 2006, 2008
- Supercopa de España (2): 2009, 2010
- Siêu cúp bóng đá châu Âu (1): 2009
- FIFA Club World Cup (1): 2009
- La Liga (1): 2009-10
- Serie A (1): 2010-11
- SuperCoppa Italiana (1): 2011
- Ligue 1 (4): 2012-13, 2013-14, 2014-15, 2015-16
- Coupe de France (2): 2015, 2016
- Coupe de la Ligue (3): 2014, 2015, 2016
- Trophée des Champions (3): 2013, 2014, 2015
- FA Community Shield (1): 2016
- Cúp Liên đoàn bóng đá Anh (1): 2016-2017
- Europa League (1): 2016-17
- Vua phá lưới Serie A: 2009
- Cầu thủ nước ngoài xuất sắc nhất năm của Serie A: 2005, 2008, 2009
- Cầu thủ xuất sắc nhất năm của Serie A: 2008, 2009
- Bàn thắng đẹp nhất mùa giải Serie A: 2008
- Guldbollen: 2005, 2007, 2008, 2009
- Jerringpriset (Cá nhân thể thao xuất sắc nhất năm của Thuỵ Điển): 2007
- Vận động viên nam người Thuỵ Điển xuất sắc nhất năm: 2007, 2010
- Đội hình tiêu biểu trong năm của UEFA: 2007, 2009, 2013, 2014