Tiểu sử của cầu thủ Sofyan Amrabat
Sofyan Amrabat là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Premier League Manchester United và ĐTQG Morocco.
1. Tiểu sử Sofyan Amrabat
Sofyan Amrabat (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Manchester United tại Premier League theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Fiorentina tại Serie A và đội tuyển quốc gia Morocco.
Amrabat tốt nghiệp hệ thống đào tạo trẻ của Utrecht. Anh ra mắt đội một cho câu lạc bộ vào tháng 11 năm 2014 và có tổng cộng 54 lần ra sân. Năm 2017, anh ký hợp đồng với đội bóng Hà Lan Feyenoord, nơi anh giành được KNVB Cup và hai Johan Cruyff Shield. Năm sau đó, Amrabat chuyển đến câu lạc bộ Bỉ Club Brugge. Năm 2019, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Ý Hellas Verona dưới dạng cho mượn với tùy chọn mua; câu lạc bộ cuối cùng đã mua anh ấy vào tháng 1 năm 2020, bán anh cho Fiorentina và cho mượn trong phần còn lại của mùa giải 2019–20.
Sinh ra ở Hà Lan, Amrabat đại diện cho quốc gia nơi anh sinh ra ở cấp độ trẻ quốc tế vào năm 2010 trước khi chuyển sang đầu quân cho Maroc vào năm 2013. Anh ra mắt đội tuyển quốc gia Maroc vào năm 2017, và kể từ đó đã đại diện cho quốc gia này tại hai kỳ FIFA World Cup và một giải đấu Africa Cup of Nations.
Sofyan Amrabat |
2. Thống kê sự nghiệp
2.1. Sự nghiệp CLB
- Tính đến ngày 1/11/2023
CLB | Mùa | Giải | Cúp QG | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng | |||||||
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Utrecht | 2014–15 | Eredivisie | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 4 | 0 |
2015–16 | Eredivisie | 7 | 0 | 1 | 0 | - | - | - | - | 4 | 0 | 12 | 0 | |
2016–17 | Eredivisie | 31 | 0 | 4 | 0 | - | - | - | - | 3 | 1 | 38 | 1 | |
Tổng cộng | 42 | 0 | 5 | 0 | - | - | - | - | 7 | 1 | 54 | 1 | ||
Feyenoord | 2017–18 | Eredivisie | 21 | 1 | 3 | 0 | - | - | 6 | 1 | 1 | 0 | 31 | 2 |
2018–19 | Eredivisie | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 21 | 1 | 3 | 0 | - | - | 7 | 1 | 2 | 0 | 33 | 2 | ||
Club Brugge | 2018–19 | Belgian Pro League | 24 | 1 | 1 | 0 | - | - | 4 | 0 | - | - | 29 | 1 |
2019–20 | Belgian Pro League | 1 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | - | - | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 25 | 1 | 1 | 0 | - | - | 4 | 0 | - | - | 30 | 1 | ||
Verona (mượn) | 2019–20 | Serie A | 34 | 1 | 0 | 0 | - | - | - | - | - | - | 34 | 1 |
Fiorentina | 2020–21 | Serie A | 31 | 0 | 2 | 0 | - | - | - | - | - | - | 33 | 0 |
2021–22 | Serie A | 23 | 1 | 2 | 0 | - | - | - | - | - | - | 25 | 1 | |
2022–23 | Serie A | 29 | 0 | 5 | 0 | - | - | 15 | 0 | - | - | 49 | 0 | |
Tổng cộng | 83 | 1 | 9 | 0 | - | - | 15 | 0 | - | - | 107 | 1 | ||
Man Utd (mượn) | 2023–24 | Premier League | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | - | - | 9 | 0 |
Tổng Kết Sự Nghiệp | 210 | 4 | 18 | 0 | 2 | 0 | 28 | 1 | 9 | 1 | 267 | 6 |
2.2. Sự nghiệp ĐTQG
- Tính đến ngày 12/6/2023
ĐTQG | Năm | Trận | Bàn |
Morocco | 2017 | 2 | 0 |
2018 | 6 | 0 | |
2019 | 6 | 0 | |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 9 | 0 | |
2022 | 19 | 0 | |
2023 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 49 | 0 |
3. Danh hiệu
3.1. Danh hiệu CLB
Feyenoord
- KNVB Cup: 2017–18
- Johan Cruyff Shield: 2017, 2018
Club Brugge
- Belgian Pro League: 2019–20
Fiorentina
- Coppa Italia (Á quân): 2022–23
- UEFA Europa Conference League (Á quân): 2022–23
3.2. Danh hiệu cá nhân
- Eredivisie Player of the Month: November 2017
- Hellas Verona Player of the Season: 2019–20
- Gazzetta dello Sport Best African Player in Serie A: 2020
- IFFHS Africa Team of The Year: 2022
3.3. Huân chương
- Huân chương Ngai Vàng: 2022