Thông tin, tiểu sử cầu thủ Pawel Dawidowicz (20/05/1995) là hậu vệ người Ba Lan đang thi đấu cho câu lạc bộ Hellas Verona và Đội tuyển quốc gia Ba Lan.
Thông tin tham khảo trên trang Wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Pawel Dawidowicz
Pawel Marek Dawidowicz (sinh ngày 20/5/1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan, hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ hoặc tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Hellas Verona tại Serie A và đội tuyển quốc gia Ba Lan.
Ngoài Ba Lan, anh từng thi đấu tại Bồ Đào Nha, Đức và Ý.
![]() |
Hậu vệ Pawel Dawidowicz |
2. Sự nghiệp thi đấu câu lạc bộ
Lechia Gdańsk
Dawidowicz thi đấu cho đội một của Lechia Gdańsk trong hai năm trước khi chuyển ra nước ngoài.
Benfica B
Ngày 20/5/2014, anh ký hợp đồng 5 năm với nhà vô địch Bồ Đào Nha, Benfica, và được phân công thi đấu cho đội dự bị. Ngày 15/3/2015, anh ghi bàn đầu tiên cho Benfica B trong chiến thắng 3-0 trước Farense tại Segunda Liga.
- VfL Bochum (cho mượn)
Trong mùa giải 2016–17, Dawidowicz được cho VfL Bochum của Đức mượn.
- Palermo (cho mượn)
Mùa giải 2017–18, anh tiếp tục thi đấu theo dạng cho mượn tại Palermo ở Ý.
Hellas Verona
Mùa giải 2018–19, Dawidowicz chuyển đến Hellas Verona theo dạng cho mượn. Ngày 20/3/2019, anh chính thức ký hợp đồng dài hạn với đội bóng Ý này.
3. Sự nghiệp tại đội tuyển quốc gia
Dawidowicz ra mắt đội tuyển Ba Lan vào ngày 17/11/2015 trong trận giao hữu thắng 3-1 trước Cộng hòa Séc tại Wrocław. Anh vào sân thay cho Michal Pazdan ở những phút cuối trận.
Anh có tên trong danh sách sơ bộ 35 cầu thủ của Ba Lan cho World Cup 2018 tại Nga, nhưng không góp mặt trong danh sách chính thức 23 người.
4. Thống kê sự nghiệp
- VĐQG
- Cúp Quốc Gia
- Đội tuyển
Mùa giải | CLB | Giải đấu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024/2025 | 20 | 0 | 0 | 5 | 1 | ||
2023/2024 | 28 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
2022/2023 | 24 | 1 | 1 | 7 | 1 | ||
2021/2022 | 17 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
2021/2022 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2020/2021 | 30 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
2019/2020 | 15 | 1 | 0 | 4 | 2 | ||
2018/2019 | 33 | 1 | 0 | 7 | 0 | ||
2017/2018 | 29 | 0 | 1 | 3 | 1 | ||
2016/2017 | 17 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
2015/2016 | 7 | 2 | 0 | 2 | 2 | ||
2014/2015 | 7 | 1 | 0 | 1 | 1 | ||
2013/2014 | 32 | 1 | 0 | 9 | 0 | ||
2012/2013 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng | 262 | 7 | 2 | 60 | 8 |