- Jordan Henderson (assist) Raheem Sterling11'
- Philippe Coutinho (assist) Raheem Sterling75'
- Adam Lallana84'
- Edin Dzeko(assist) Sergio Aguero26'
- Fernandinho57'
- Wilfried Bony86'
Tổng thuật Liverpool vs Man City
* Hai HLV nói gì về trận đấuHLV Brendan Rodgers (Liverpool): “Chúng tôi gặp bất lợi khi phải chơi với lịch thi đấu dồn dập. Nhưng tôi đã có phương án để giải quyết vấn đề này. Liverpool là một đội bóng lớn và chúng tôi phải luôn sẵn sàng đối phó với bất cứ hoàn cảnh nào”.
HLV Manuel Pellegrini (Man City): “Sau khi chơi tại Europa League vào ngày thứ Sáu, bạn sẽ không ở trạng thái tốt nhất để trở lại thi đấu tại giải VĐQG vào cuối tuần. Nhưng tôi không nghĩ là Liverpool sẽ cho ra sân 11 cầu thủ đã thi đấu trận vừa rồi. Họ đã có sự chuẩn bị và chúng tôi không được phép chủ quan”.
* Thông tin bên lề
- Liverpool mới chỉ có được 2 chiến thắng trong 12 trận gặp Man City gần đây ở NHA, còn lại là hòa 6 và thua 4.
- Man City ghi được trên 2 bàn trong 6 trận mới nhất trước Liverpool.
- Man City chưa giành được 1 chiến thắng nào khi đá ở Anfield tại NHA sau 11 trận gần đây (4 hòa và 7 thua).
- "The Kop" bất bại 10 trận gầy đây tại Premier League (thắng 7 và hòa 3).
Danh sách xuất phát
Liverpool: Mignolet, Can, Skrtel, Lovren, Henderson, Allen, Moreno, Markovic, Lallana, Coutinho, Sterling
Man City: Hart, Zabaleta, Mangala, Kompany, Kolarov, Fernandinho, Yaya Toure, Silva, Nasri, Dzeko, Aguero.
Liverpool: Mignolet, Can, Skrtel, Lovren, Henderson, Allen, Moreno, Markovic, Lallana, Coutinho, Sterling
Man City: Hart, Zabaleta, Mangala, Kompany, Kolarov, Fernandinho, Yaya Toure, Silva, Nasri, Dzeko, Aguero.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Champions League
Premier League
Community Shield
Premier League
Cúp FA
Community Shield
Premier League
Carabao Cup
Premier League
Thành tích gần đây Liverpool
Europa League
Premier League
Europa League
Premier League
Cúp FA
Europa League
Premier League
Europa League
Thành tích gần đây Man City
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Cúp FA
Premier League
Champions League
Premier League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Man City | 32 | 22 | 7 | 3 | 44 | 73 | H H T T T |
2 | Arsenal | 32 | 22 | 5 | 5 | 49 | 71 | T H T T B |
3 | Liverpool | 32 | 21 | 8 | 3 | 41 | 71 | H T T H B |
4 | Aston Villa | 33 | 19 | 6 | 8 | 19 | 63 | H T B H T |
5 | Tottenham | 32 | 18 | 6 | 8 | 16 | 60 | B T H T B |
6 | Newcastle | 32 | 15 | 5 | 12 | 17 | 50 | B T H T T |
7 | Man United | 32 | 15 | 5 | 12 | -1 | 50 | T H B H H |
8 | West Ham | 33 | 13 | 9 | 11 | -6 | 48 | H B H T B |
9 | Chelsea | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | T H T H T |
10 | Brighton | 32 | 11 | 11 | 10 | 2 | 44 | T B H B H |
11 | Wolves | 32 | 12 | 7 | 13 | -5 | 43 | T B H B H |
12 | Fulham | 33 | 12 | 6 | 15 | -2 | 42 | T H B B T |
13 | Bournemouth | 32 | 11 | 9 | 12 | -10 | 42 | T T T B H |
14 | Crystal Palace | 32 | 8 | 9 | 15 | -17 | 33 | H H B B T |
15 | Brentford | 33 | 8 | 8 | 17 | -11 | 32 | B H H H T |
16 | Everton | 32 | 9 | 8 | 15 | -16 | 27 | B B H T B |
17 | Nottingham Forest | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 26 | H H T B H |
18 | Luton Town | 33 | 6 | 7 | 20 | -24 | 25 | H B B T B |
19 | Burnley | 33 | 4 | 8 | 21 | -35 | 20 | T H H B H |
20 | Sheffield United | 32 | 3 | 7 | 22 | -54 | 16 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại