Thứ Tư, 17/04/2024Mới nhất

Trực tiếp kết quả Leicester vs Everton hôm nay 29-10-2017

Giải Premier League - CN, 29/10

Kết thúc
CN, 23:00 29/10/2017
- Premier League
King Power
 
Tổng quan Diễn biến Đội hình Nhận định Thống kê Đối đầu Tin tức BXH
  • Jamie Vardy (Kiến tạo: Riyad Mahrez)18
  • (og) Jonjoe Kenny29
  • Demarai Gray (Kiến tạo: Christian Fuchs)29
  • Tom Davies20
  • Idrissa Gana Gueye65

Tổng thuật Leicester vs Everton

Dù mới nhậm chức ít ngày nhưng HLV tạm quyền David Unsworth đã có những thay đổi táo bạo về mặt nhân sự cũng như chiến thuật trong cuộc hành quân đến sân King Power.

Theo đó, Everton đã từ bỏ sơ đồ 3 trung vệ được xây dựng dưới thời Ronald Koeman, thay vào đó, họ trở về chiến thuật 4-4-1-1 truyền thống. Tuy nhiên, dù thay đổi đến đâu, Everton vẫn rất lóng ngóng trong việc triển khai bóng. 

Phút 18, Demarai Gray vượt qua Tom Davies ở khu trung tuyến rồi xộc thẳng vào vòng cấm Everton. Anh tỉa nhẹ đường bóng ra cánh, Mahrez đón nhận và thực hiện một cú căng ngang chuẩn xác để Jamie Vardy mở tỉ số. Đáng nói, toàn bộ hệ thống phòng ngự của đội khách đã bị tê liệt trước cú bứt tốc của Gray. Nếu Davies có người bọc lót kịp thời ở tình huống đó, chưa chắc Leicester đã có bàn thắng dễ đến vậy.

Bi kịch tiếp tục ập đến với Everton mười phút sau đó. Từ một pha dốc bóng bên cánh trái, Gray thực hiện một cú lật cầu may. Đường bóng tưởng chừng không có nguy hiểm nhưng cái chân của một cầu thủ Everton đã khiến trái bóng bay thẳng vào lưới trong sự bất lực của thủ thành Jordan Pickford.

Để thua chóng vánh, ngay đầu hiệp hai, Baye Oumar Niasse và  Beni Baningime đã được ông Unsworth tung vào sân với hi vọng cứu vãn tình thế. Tuy nhiên, lối chơi của Everton vẫn không có gì khởi sắc.

Họ thiếu một trung phong thực thụ như Lukaku để dồn bóng. Dẫn đến, lối chơi của đội bóng vùng Merseyside hết sức bế tắc quẩn quanh.  Càng về cuối hiệp hai, Leicester càng lộ rõ ý đồ phòng ngự phản công. Bầy cáo không còn tấn công dữ đội như 45 phút đầu tiên. Thay vào đó, họ lui dần về phần sân nhà và chơi một thứ bóng đá hết sức kỉ luật.

Cuối cùng, Leicester cũng có được trọn vẹn 3 điểm sau những cố gắng không biết mệt mỏi. Họ vươn lên vị trí thứ 11 trên BXH giải Ngoại hạng với 12 điểm sau 10 vòng đấu. Ở phía ngược lại, Everton càng chìm sâu vào cuộc khủng hoảng khi chỉ mới có được vỏn vẹn 8 điểm và chấp nhận đứng thứ ba từ dưới lên. Rõ ràng, sự nóng vội của BLĐ Everton đang làm hại chính đội bóng. Sẽ thật bi kịch nếu Everton xuống hạng khi trước đó vung ra 150 triệu bảng trên TTCN. 
TỔNG HỢP: LEICESTER 2-0 EVERTON


ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Leicester:
Schmeichel, Simpson, Maguire, Morgan, Fuchs, Ndidi, Iborra, Chilwell, Gray, Mahrez, Vardy
Dự bị: Hamer, Dragovic, King, Albrighton, Iheanacho, Slimani, Okazaki
Everton: Pickford, Kenny, Jagielka, Williams, Baines, Gueye, Davies, Lennon, Rooney, Mirallas, Calvert-Lewin
Dự bị: Robles, Schneiderlin, Sigurdsson, Niasse, Holgate, Lookman, Baningime

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
16/08 - 2014
22/02 - 2015
19/12 - 2015
07/05 - 2016
26/12 - 2016
09/04 - 2017
29/10 - 2017
01/02 - 2018
06/10 - 2018
01/01 - 2019
01/12 - 2019
02/07 - 2020
17/12 - 2020
28/01 - 2021
21/04 - 2022
08/05 - 2022
06/11 - 2022
02/05 - 2023

Thành tích gần đây Leicester

Hạng nhất Anh
13/04 - 2024
10/04 - 2024
06/04 - 2024
01/04 - 2024
29/03 - 2024
Cúp FA
17/03 - 2024
Hạng nhất Anh
09/03 - 2024
06/03 - 2024
02/03 - 2024
H1: 0-1
Cúp FA
28/02 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-1

Thành tích gần đây Everton

Premier League
16/04 - 2024
H1: 4-0
06/04 - 2024
H1: 1-0
03/04 - 2024
30/03 - 2024
09/03 - 2024
02/03 - 2024
24/02 - 2024
20/02 - 2024
10/02 - 2024
03/02 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Man CityMan City3222734473H H T T T
2ArsenalArsenal3222554971T H T T B
3LiverpoolLiverpool3221834171H T T H B
4Aston VillaAston Villa3319681963H T B H T
5TottenhamTottenham3218681660B T H T B
6NewcastleNewcastle32155121750B T H T T
7Man UnitedMan United3215512-150T H B H H
8West HamWest Ham3313911-648H B H T B
9ChelseaChelsea3113810947T H T H T
10BrightonBrighton32111110244T B H B H
11WolvesWolves3212713-543T B H B H
12FulhamFulham3312615-242T H B B T
13BournemouthBournemouth3211912-1042T T T B H
14Crystal PalaceCrystal Palace328915-1733H H B B T
15BrentfordBrentford338817-1132B H H H T
16EvertonEverton329815-1627B B H T B
17Nottingham ForestNottingham Forest337917-1626H H T B H
18Luton TownLuton Town336720-2425H B B T B
19BurnleyBurnley334821-3520T H H B H
20Sheffield UnitedSheffield United323722-5416H H B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow