Thứ Sáu, 19/04/2024Mới nhất
  • Iker Muniain32
  • Yeray45
  • Dani Garcia60
  • Ander Capa68
  • Yuri Berchiche72
  • Unai Simon90
  • Isco (Kiến tạo: Gareth Bale)63
  • Dani Carvajal84
  • Lucas Vazquez87

Tổng thuật A.Bilbao vs Real Madrid



Trước chuyến hành quân tới sân San Mames, Real Madrid đang có sự khởi đầu ấn tượng trong sứ mệnh giành lại ngai vàng La Liga. Thầy trò tân HLV Julen Lopetegui đã toàn thắng cả 3 vòng đầu hết sức thuyết phục.

Tuy nhiên, chuyến làm khách của Bilbao mới là thuốc thử liều cao đầu tiên để xác định liệu Real dưới triều đại mới và lối chơi mới có thực sự mạnh mẽ như những gì họ đã thể hiện ở 3 chiến thắng trước các đối thủ yếu Getafe, Girona và Leganes hay không.

Sau tiếng còi khai cuộc, Real chủ động kiểm soát bóng và liên tục uy hiếp cầu môn của Simon bằng các tình huống dứt điểm của Luka Modric hay Gareth Bale. Nhưng rất nhanh, Bilbao với lợi thế sân nhà đã đẩy Real vào tình thế chống đỡ.

Ngay sau khi Marco Asensio tung cú sút uy lực từ cánh phải nhưng không thắng được thủ thành Unai Simon thì Real đã phải trả giá đắt. Phút 32, từ đường căng ngang bên cánh phải của De Marcos, Muniain tận dụng pha bóng hỗn loạn trước khung thành Thibaut Courtois để nhanh chân đưa bóng vào lưới. 1-0 cho Bilbao.

Chưa hết, đội bóng xứ Basque còn khiến mành lưới Real rung lên lần thứ 2 sau pha dứt điểm của Raul Garcia chỉ 4 phút sau đó, nhưng lần này bàn thắng đã bị từ chối vì lỗi việt vị.

Sang hiệp 2, HLV Lopetegui phải tung Casemiro, Isco và Lucas Vazquez vào sân. Ngay lập tức, thế trận của Real trở nên sáng sủa và khó lường hơn. Đến phút 63, đội bóng Hoàng gia tìm được bàn thắng san bằng tỷ số. Isco đã có pha đánh đầu hiểm hóc sau tình huống tạt bóng như đặt của Bale bên cánh phải.

Không chấp nhận chia điểm trên sân nhà, Bilbao lập tức dồn quân để tìm thêm bàn thắng. Dù vậy, trong ngày thủ thành Courtois thi đấu tuyệt hay, Bilbao đã không thể khiến Real ra về tay trắng.

Hòa 1-1, Real đã đứt mạch toàn thắng ở La Liga 2018/19. Lúc này, họ đang tạm xếp thứ 2 trên BXH với 10 điểm sau 4 lượt đấu còn Bilbao xếp thứ 4 khi có 5 điểm.
ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
ATHLETIC BILBAO (4-3-3):
Unai Simon; Oscar De Marcos, Yeray Alvarez, Inigo Martinez, Yuri Berchiche; Raul Garcia, Dani Garcia, Benat Etxebarria; Markel Susaeta, Inaki Williams, Iker Muniain.
Dự bị: Mikel San Jose, Mikel Rico, Aritz Aduriz, Ander Capa, Mikel Balenziaga, Hodei Oleaga, Peru Nolaskoain.
REAL MADRID (4-3-3): Thibaut Courtois; Daniel Carvajal, Sergio Ramos, Raphael Varane, Marcelo; Dani Ceballos, Toni Kroos, Luka Modric; Gareth Bale, Karim Benzema, Marco Asensio.
Dự bị: Keylor Navas, Nacho Fernandez, Mariano Diaz, Casemiro, Lucas Vazquez, Alvaro Odriozola, Isco.

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
13/02 - 2016
24/10 - 2016
18/03 - 2017
03/12 - 2017
19/04 - 2018
16/09 - 2018
21/04 - 2019
16/12 - 2019
23/12 - 2019
05/07 - 2020
16/12 - 2020
Siêu cúp Tây Ban Nha
15/01 - 2021
La Liga
16/05 - 2021
02/12 - 2021
23/12 - 2021
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
04/02 - 2022
La Liga
23/01 - 2023
04/06 - 2023
13/08 - 2023
01/04 - 2024

Thành tích gần đây A.Bilbao

La Liga
14/04 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
07/04 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 4-2
La Liga
01/04 - 2024
17/03 - 2024
10/03 - 2024
04/03 - 2024
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
01/03 - 2024
La Liga
25/02 - 2024
20/02 - 2024
13/02 - 2024

Thành tích gần đây Real Madrid

Champions League
18/04 - 2024
H1: 0-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-4
La Liga
13/04 - 2024
Champions League
10/04 - 2024
La Liga
01/04 - 2024
16/03 - 2024
11/03 - 2024
Champions League
07/03 - 2024
La Liga
03/03 - 2024
26/02 - 2024
18/02 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3124614778H T T T T
2BarcelonaBarcelona3121732870H T T T T
3GironaGirona3120562465B T B T B
4AtleticoAtletico3119482361T B B T T
5Athletic ClubAthletic Club3116962257H T T B H
6SociedadSociedad31131171250B T T T H
7ValenciaValencia3113810247T B H T T
8Real BetisReal Betis3111128145B B B B T
9VillarrealVillarreal3110912-539T T T B H
10GetafeGetafe3191210-639H B T B H
11OsasunaOsasuna3111614-839T B B T B
12Las PalmasLas Palmas3110714-637H B B B B
13SevillaSevilla3181013-534T H B T T
14AlavesAlaves318815-1232B T B B B
15MallorcaMallorca3161312-1131T B T H B
16VallecanoVallecano3161312-1331H B T H H
17Celta VigoCelta Vigo3161015-1328T B T H B
18CadizCadiz3141314-2025H T B T B
19GranadaGranada313820-2817B B B B T
20AlmeriaAlmeria3111119-3214B H T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow