Nội dung đang được cập nhật. Quý khách vui lòng quay lại sau.
Zinedine Zidane | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Zinedine Zidane | ||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 23 tháng 6, 1972 (52 tuổi) | ||||||||||||||||||||
Quốc tịch | France | ||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Marseille, Pháp | ||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m m | ||||||||||||||||||||
HLV Zinedine Zidane (sinh ngày 23 tháng 6 năm 1972 tại Marseille, Pháp), là một cựu danh thủ bóng đá người Pháp, từng đưa đội tuyển Pháp lên ngôi vô địch thế giới lần đầu tiên năm 1998 và ngôi vô địch châu Âu năm 2000, hiện là HLV trưởng thứ 13 dưới thời Florentino Perez, cũng như là HLV trưởng người Pháp đầu tiên của câu lạc bộ Real Madrid. | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||
1982–1983 | US Saint-Henri | ||||||||||||||||||||
1983–1986 | SO Septèmes-les-Vallons | ||||||||||||||||||||
1986–1989 | Cannes | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp * | |||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia * | |||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Các đội đã huấn luyện * | |||||||||||||||||||||
|