Tin tức về Lars Stindl đang được cập nhật. Quý khách vui lòng quay lại sau.
Lars Stindl
Đội bóng hiện tại: Karlsruher SC
Lars Stindl | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Lars Stindl | ||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 26 tháng 8, 1988 (35 tuổi) | ||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Germany | ||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1.81 m m | ||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||||||
Thông tin về CLB | |||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Karlsruher SC | ||||||||||||||||||||
Số áo | 13 | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||
1991–2000 | TSV Wiesental | ||||||||||||||||||||
2000–2007 | Karlsruher SC | ||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp * | |||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia * | |||||||||||||||||||||
|