ĐT Việt Nam lọt top 15 châu Á, nắm lợi thế trước bốc thăm VL World Cup
Bảng xếp hạng FIFA Nữ khu vực Châu Đại Dương
Các đội không hoạt động trong hơn bốn năm không xuất hiện trên bảng
TT | Tổng điểm | Điểm trước | +/- | Khu vực | |
---|---|---|---|---|---|
31 | New Zealand | 1660.01 | 1679.8 | -19.79 | Châu Đại Dương |
56 | Papua New Guinea | 1440.64 | 1440.64 | 0 | Châu Đại Dương |
72 | Fiji | 1343.37 | 1343.37 | 0 | Châu Đại Dương |
86 | Solomon Islands | 1252.55 | 1252.55 | 0 | Châu Đại Dương |
97 | Tonga | 1211.2 | 1211.2 | 0 | Châu Đại Dương |
101 | Samoa | 1202.69 | 1202.69 | 0 | Châu Đại Dương |
105 | New Caledonia | 1194.64 | 1194.64 | 0 | Châu Đại Dương |
113 | Tahiti | 1160.79 | 1160.79 | 0 | Châu Đại Dương |
114 | Cook Islands | 1160.7 | 1160.7 | 0 | Châu Đại Dương |
121 | Vanuatu | 1126.89 | 1126.89 | 0 | Châu Đại Dương |
149 | America | 1010.26 | 1010.26 | 0 | Châu Đại Dương |