Tàn sát không thương tiếc đội cuối bảng, Chelsea vững vàng trên ngôi đầu
Thứ Bảy 23/10/2021 18:30(GMT+7)
Thứ Bảy 23/10/2021 18:30(GMT+7)
Mount có một trận chói sán khi lập hattrick và một đường chuyền thành bàn khác |
Nhà vô địch giải hạng Nhất mùa trước thi đấu bạc nhược khi giành quyền trở lại Premier League |
Chelsea (3-4-2-1): Edouard Mendy (16), Trevoh Chalobah (14), Thiago Silva (6), Antonio Ruediger (2), Reece James (24), Jorginho (5), Mateo Kovacic (8), Ben Chilwell (21), Mason Mount (19), Callum Hudson-Odoi (20), Kai Havertz (29)
Norwich City (3-5-2): Tim Krul (1), Ozan Kabak (15), Grant Hanley (5), Ben Gibson (4), Max Aarons (2), Pierre Lees-Melou (20), Mathias Normann (16), Kenny McLean (23), Dimitrios Giannoulis (30), Joshua Sargent (24), Teemu Pukki (22)
Thay người | |||
64’ | Jorginho Ruben Loftus-Cheek | 46’ | Dimitrios Giannoulis Brandon Williams |
70’ | Kai Havertz Ross Barkley | 46’ | Pierre Lees-Melou Milot Rashica |
70’ | Callum Hudson-Odoi Hakim Ziyech | 69’ | Joshua Sargent Andrew Omobamidele |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcos Alonso | Angus Gunn | ||
Cesar Azpilicueta | Andrew Omobamidele | ||
Ruben Loftus-Cheek | Brandon Williams | ||
Kepa Arrizabalaga | Lukas Rupp | ||
Andreas Christensen | Jacob Lungi Soerensen | ||
Malang Sarr | Kieran Dowell | ||
Ross Barkley | Milot Rashica | ||
Saul Niguez | Adam Idah | ||
Hakim Ziyech | Christos Tzolis |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Man City | 38 | 28 | 7 | 3 | 61 | 91 | T T T T T |
2 | Arsenal | 38 | 27 | 6 | 5 | 61 | 87 | T T T T T |
3 | Liverpool | 38 | 24 | 10 | 4 | 45 | 82 | T B H T H |
4 | Aston Villa | 38 | 20 | 8 | 10 | 18 | 68 | T T H B H |
5 | Tottenham | 38 | 20 | 6 | 12 | 11 | 66 | B B B T B |
6 | Chelsea | 38 | 18 | 9 | 11 | 14 | 63 | H T T T T |
7 | Newcastle | 38 | 18 | 6 | 14 | 24 | 60 | B T T H B |
8 | Man United | 38 | 17 | 7 | 14 | -3 | 58 | T H B B T |
9 | West Ham | 38 | 14 | 10 | 14 | -13 | 52 | B B H B T |
10 | Crystal Palace | 38 | 13 | 10 | 15 | -4 | 49 | T T H T T |
11 | Brighton | 38 | 12 | 13 | 13 | -5 | 49 | B B T H B |
12 | Bournemouth | 38 | 13 | 9 | 16 | -13 | 48 | B T T B B |
13 | Fulham | 38 | 13 | 8 | 17 | -7 | 47 | T B H H B |
14 | Wolves | 38 | 13 | 7 | 18 | -15 | 46 | B B T B B |
15 | Everton | 38 | 13 | 10 | 15 | -10 | 41 | T T T H T |
16 | Brentford | 38 | 10 | 9 | 19 | -10 | 39 | T T B H T |
17 | Nottingham Forest | 38 | 9 | 9 | 20 | -17 | 32 | H B B T B |
18 | Luton Town | 38 | 6 | 8 | 24 | -32 | 26 | B B B H B |
19 | Burnley | 38 | 5 | 9 | 24 | -38 | 24 | H T H B B |
20 | Sheffield United | 38 | 3 | 7 | 28 | -67 | 16 | B B B B B |