- Gareth Bale (assist) Toni Kroos25'
- Cristiano Ronaldo (assist) James Rodriguez30'
- Cristiano Ronaldo36'
- Cristiano Ronaldo (assist) Gareth Bale38'
- Karim Benzema (assist) James Rodriguez52'
- Cristiano Ronaldo (assist) Gareth Bale54'
- Karim Benzema (assist) Alvaro Arbeloa56'
- Diego Mainz(o.g.)83'
- Alvaro Arbeloa87'
- Cristiano Ronaldo (assist) Luka Modric90'
- Piti64'
- Robert Ibanez(assist) Youssef El Arabi74'
- Jeison Murillo89'
Tổng thuật Real Madrid vs Granada
* Thông tin bên lề0. Không một cầu thủ nào ở La Liga sinh ra vào thời điểm Granada thắng Real ở ngay tại Bernabeu (trận thắng 1-0 vào tháng 1/1974).
6. Real đã thua 6 trong số 28 trận ở La Liga mùa này, bằng số trận thua mùa 2007/08, mùa giải Real đã lên ngôi vô địch.
7. Granada đã thua 7 trong số 8 trận sân khách gần nhất ở La Liga, lọt lưới trung bình 2,5 bàn mỗi trận.
9. Real đã thắng 9 trong 10 trận đối đầu gần nhất với Granada.
17. Là số bàn thua mà Granada phải nhận ở 15 phút cuối trận tại La Liga mùa này.
19. Real đã ghi tới 19 bàn thắng ở mùa này trong khoảng thời gian 15 phút cuối trận.
31. Ronaldo đang sở hữu 31% các cú dứt điểm của Real ở La Liga mùa này, cao nhất trong số các cầu thủ.
Danh sách xuất phát
Real Madrid: Casillas, Arbeloa; Ramos; Varane; Marcelo, Modric; Kroos; James Rodriguez, Bale; Benzema; Ronaldo
Granada: Oier; Foulquier, Babin, Mainz, Juan Carlos; Fran Rico, Iturra; Ibanez, Rochina, Candeias; El-Arabi
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
La Liga
Thành tích gần đây Real Madrid
La Liga
Champions League
La Liga
Champions League
La Liga
Champions League
La Liga
Thành tích gần đây Granada
La Liga
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 32 | 25 | 6 | 1 | 48 | 81 | T T T T T |
2 | Barcelona | 32 | 21 | 7 | 4 | 27 | 70 | T T T T B |
3 | Girona | 32 | 21 | 5 | 6 | 27 | 68 | T B T B T |
4 | Atletico | 32 | 19 | 4 | 9 | 21 | 61 | B B T T B |
5 | Athletic Club | 32 | 16 | 10 | 6 | 22 | 58 | T T B H H |
6 | Sociedad | 32 | 13 | 12 | 7 | 12 | 51 | T T T H H |
7 | Real Betis | 32 | 12 | 12 | 8 | 2 | 48 | B B B T T |
8 | Valencia | 32 | 13 | 8 | 11 | 1 | 47 | B H T T B |
9 | Villarreal | 32 | 11 | 9 | 12 | -4 | 42 | T T B H T |
10 | Getafe | 32 | 9 | 13 | 10 | -6 | 40 | B T B H H |
11 | Osasuna | 32 | 11 | 6 | 15 | -9 | 39 | B B T B B |
12 | Sevilla | 32 | 9 | 10 | 13 | -4 | 37 | H B T T T |
13 | Las Palmas | 32 | 10 | 7 | 15 | -9 | 37 | B B B B B |
14 | Alaves | 32 | 9 | 8 | 15 | -10 | 35 | T B B B T |
15 | Vallecano | 32 | 7 | 13 | 12 | -12 | 34 | B T H H T |
16 | Mallorca | 32 | 6 | 13 | 13 | -12 | 31 | B T H B B |
17 | Celta Vigo | 32 | 7 | 10 | 15 | -10 | 31 | B T H B T |
18 | Cadiz | 32 | 4 | 13 | 15 | -23 | 25 | T B T B B |
19 | Granada | 32 | 3 | 9 | 20 | -28 | 18 | B B B T H |
20 | Almeria | 32 | 1 | 11 | 20 | -33 | 14 | H T B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại