- Ander Herrera (assist) Ashley Young30'
- Ander Herrera90'
- Theo Walcott(assist) Aaron Ramsey82'
- (o.g.)Tyler Blackett82'
Tổng thuật Man United vs Arsenal
* HLV hai đội nói gì về trận đấuHLV Arsene Wenger (Arsenal): “Tôi không muốn Arsenal phải sống thêm một ngày nào với ám ảnh phải đá trận play-off Champions League trên đầu. Một chiến thắng ngay tại Old Trafford là mục tiêu của tôi”.
HLV Louis van Gaal (Man United): “Đây không phải là thời điểm thích hợp để đá một trận đấu lớn. Tôi mất tới 6 cầu thủ, trong đó có Rooney. Toàn bộ kế hoạch của tôi cho trận đấu này đều bị xáo trộn. Áp lực mà tôi phải chịu bây giờ rất lớn”.
* M.U luôn bắt nạt Arsenal tại Old Trafford
Sau 220 trận đối đầu Arsenal, Man United chiếm ưu thế với 93 chiến thắng, 48 hòa, thua 79. Nếu chỉ tính riêng những cuộc đối đầu tại Old Trafford trong khuôn khổ Premier League, suốt từ năm 2006 đến nay, Man United chưa từng thua Arsenal. Trong thời gian này, M.U đụng Arsenal 10 lần thì thắng tới 9.
* Thông tin bên lề
- Cả 7 trận đấu ấy đều có cách biệt không quá 1 bàn giữa 2 đội.
- MU có tỉ lệ kiểm soát bóng nhiều nhất tại Premier League mùa này, trung bình là 61.2%.
- Alexis Sanchez đã có 24 bàn thắng cho Arsenal trong mùa giải đầu tiên tại nước Anh. Thành tích này chỉ kém Thierry Henry vào mùa giải 1999-2000 khi mới chuyển sang từ Juventus có 2 bàn.
- Arsenal đang có 4 trận thắng liên tiếp trên sân khách tại Premier League.
- Thành tích trên sân nhà của MU tại Premier League mùa này là thắng 14 trận, hòa 1 và thua 3- chỉ kém đúng Chelsea (thắng 14, hòa 4).
Danh sách xuất phát
Man Utd: De Gea, Valencia, Rojo, Smalling, Jones, Blind, Herrera, Mata, Fellaini, Young, Falcao
Arsenal: Ospina, Bellerin, Mertesacker, Koscielny, Monreal, Cazorla, Coquelin, Ramsey, Ozil, Sanchez, Giroud.
Man Utd: De Gea, Valencia, Rojo, Smalling, Jones, Blind, Herrera, Mata, Fellaini, Young, Falcao
Arsenal: Ospina, Bellerin, Mertesacker, Koscielny, Monreal, Cazorla, Coquelin, Ramsey, Ozil, Sanchez, Giroud.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Premier League
Giao hữu
Premier League
Thành tích gần đây Man United
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Premier League
Cúp FA
Thành tích gần đây Arsenal
Champions League
Premier League
Champions League
Premier League
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Arsenal | 28 | 20 | 4 | 4 | 46 | 64 | T T T T T |
2 | Liverpool | 28 | 19 | 7 | 2 | 39 | 64 | T T T T H |
3 | Man City | 28 | 19 | 6 | 3 | 35 | 63 | H T T T H |
4 | Aston Villa | 29 | 17 | 5 | 7 | 18 | 56 | T T T B H |
5 | Tottenham | 28 | 16 | 5 | 7 | 17 | 53 | T B T T B |
6 | Man United | 28 | 15 | 2 | 11 | 0 | 47 | T T B B T |
7 | West Ham | 29 | 12 | 8 | 9 | -4 | 44 | B T T H H |
8 | Brighton | 28 | 11 | 9 | 8 | 6 | 42 | B T H B T |
9 | Wolves | 28 | 12 | 5 | 11 | -2 | 41 | B T T B T |
10 | Newcastle | 28 | 12 | 4 | 12 | 11 | 40 | T H B T B |
11 | Chelsea | 27 | 11 | 6 | 10 | 2 | 39 | B T H H T |
12 | Fulham | 29 | 11 | 5 | 13 | -1 | 38 | B T T B T |
13 | Bournemouth | 28 | 9 | 8 | 11 | -11 | 35 | H B T H T |
14 | Crystal Palace | 28 | 7 | 8 | 13 | -15 | 29 | B H T B H |
15 | Brentford | 29 | 7 | 5 | 17 | -13 | 26 | B B H B B |
16 | Everton | 28 | 8 | 7 | 13 | -10 | 25 | B H H B B |
17 | Luton Town | 29 | 5 | 7 | 17 | -18 | 22 | B B H B H |
18 | Nottingham Forest | 29 | 6 | 7 | 16 | -16 | 21 | T B B B H |
19 | Burnley | 29 | 4 | 5 | 20 | -34 | 17 | B B B H T |
20 | Sheffield United | 28 | 3 | 5 | 20 | -50 | 14 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại