- Joe Allen (assist) Christian Benteke35'
- Jon Flanagan63'
- Roberto Firmino (assist) Sheyi Ojo76'
- Miguel Britos59'
Tổng thuật Liverpool vs Watford
Tổng hợp: Watford 3-0 Liverpool (Vòng 17 Premier League 2015/2016)
* Thông tin bên lề
- Trận lượt đi, Watford đã đánh bại Liverpool với tỷ số 3-0 và đó là thắng lợi lớn nhất của họ ở Premier League khi chạm trán một đội bóng của vùng Merseyside (còn có thêm Everton).
- Liverpool chỉ thua 1 trong 11 trận gần nhất trên sân nhà Anfield ở Premier League (thắng 5, hòa 5).
- Watford chỉ ghi được 4 bàn trong 8 trận gần nhất trên sân khách tại Ngoại hạng Anh.
- Kể từ mùa giải 2010/2011, The Kop chưa từng thua cả hai lượt trận khi chạm trán một CLB thăng hạng (mùa đó, Blackpool đã thắng Liverpool đều với tỷ số 2-1).
- Chiến thắng duy nhất của Watford trên sân Anfield trên mọi đấu trường (hòa 1, thua 9) đến vào tháng 8 năm 1999.
- Bằng việc ghi bàn ở vòng trước, tiền đạo Troy Deeney trở thành cầu thủ thứ 2 của Watford trong lịch sử Premier League sở hữu trên 10 bàn thắng/mùa (11). Gương mặt đầu tiên chính là sát thủ Odion Ighalo với 14 bàn ghi được hồi đầu mùa giải này
- Tiền đạo Daniel Sturridge đã nổ súng ở 6/8 trận gần nhất ra sân ở Premier League (6 bàn)
- Watford chỉ ghi được tổng cộng 12 bàn tại Ngoại hạng Anh trong năm 2016, con số thấp nhất giải ngang bằng với Aston Villa
- Liverpool đã sử dụng tổng cộng 33 cầu thủ ở Premier League mùa này, con số cao nhất giải ngang bằng với M.U
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Liverpool
Thành tích gần đây Watford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Man City | 32 | 22 | 7 | 3 | 44 | 73 | H H T T T |
2 | Arsenal | 32 | 22 | 5 | 5 | 49 | 71 | T H T T B |
3 | Liverpool | 32 | 21 | 8 | 3 | 41 | 71 | H T T H B |
4 | Aston Villa | 33 | 19 | 6 | 8 | 19 | 63 | H T B H T |
5 | Tottenham | 32 | 18 | 6 | 8 | 16 | 60 | B T H T B |
6 | Newcastle | 32 | 15 | 5 | 12 | 17 | 50 | B T H T T |
7 | Man United | 32 | 15 | 5 | 12 | -1 | 50 | T H B H H |
8 | West Ham | 33 | 13 | 9 | 11 | -6 | 48 | H B H T B |
9 | Chelsea | 31 | 13 | 8 | 10 | 9 | 47 | T H T H T |
10 | Brighton | 32 | 11 | 11 | 10 | 2 | 44 | T B H B H |
11 | Wolves | 32 | 12 | 7 | 13 | -5 | 43 | T B H B H |
12 | Fulham | 33 | 12 | 6 | 15 | -2 | 42 | T H B B T |
13 | Bournemouth | 32 | 11 | 9 | 12 | -10 | 42 | T T T B H |
14 | Crystal Palace | 32 | 8 | 9 | 15 | -17 | 33 | H H B B T |
15 | Brentford | 33 | 8 | 8 | 17 | -11 | 32 | B H H H T |
16 | Everton | 32 | 9 | 8 | 15 | -16 | 27 | B B H T B |
17 | Nottingham Forest | 33 | 7 | 9 | 17 | -16 | 26 | H H T B H |
18 | Luton Town | 33 | 6 | 7 | 20 | -24 | 25 | H B B T B |
19 | Burnley | 33 | 4 | 8 | 21 | -35 | 20 | T H H B H |
20 | Sheffield United | 32 | 3 | 7 | 22 | -54 | 16 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại