Thứ Sáu, 29/03/2024Mới nhất

Trực tiếp kết quả Leicester vs Tottenham hôm nay 29-11-2017

Giải Premier League - Th 4, 29/11

Kết thúc
T4, 02:45 29/11/2017
- Premier League
King Power
 
Tổng quan Diễn biến Đội hình Nhận định Thống kê Đối đầu Tin tức BXH
  • Jamie Vardy (Kiến tạo: Marc Albrighton)13
  • Riyad Mahrez (Kiến tạo: Onyinye Ndidi)45
  • Harry Kane (Kiến tạo: Erik Lamela)79
  • Erik Lamela90
  • Erik Lamela89

Tổng thuật Leicester vs Tottenham

 Jamie Vardy mở tỷ số với pha bắt vô-lê một chạm đưa bóng theo quỹ đạo vòng cung, trước khi Riyad Mahrez độc diễn rồi sút xa giữa tầng lớp phòng ngự đối đội khách. Bàn gỡ không kém phần đẹp mắt của Harry Kane phút 79 là không đủ để Tottenham kiếm điểm rời King Power. Thất bại có thể khiến họ rơi xuống thứ bảy trên bảng điểm, nếu Liverpool và Burnley đồng loạt chiến thắng đêm nay.
Ket qua Leicester 2-1 Tottenham
 


Đội quân của HLV Mauricio Pochettino sa sút từ khi vắng trung vệ Toby Alderweireld. Bốn trận không có tuyển thủ Bỉ, Tottenham thua hai và hòa một. Kane giữ mạch ghi bàn, nhưng hàng thủ của họ không còn giữ được vững vàng.

Phút 13, Jamie Vardy thoát xuống vòng cấm mà không bị ai kèm, đá một chạm từ đường treo bóng của Marc Albrighton. Bóng vượt ra tầm với của thủ thành Hugo Lloris và rơi về góc chết, mang lại bàn thắng theo đúng phong cách Vardy. Chủ nhà tự tin sau bàn thắng sớm, liên tục áp sát khiến đối thủ chùn chân.

Khi Mahrez đi bóng cắt mặt cầu môn và dứt điểm về góc xa cháy lưới, người hâm mộ thấy rõ hình ảnh nhà vua Ngoại hạng Anh 2015-2016. Nhưng Vertonghen cũng cần nhận trách nhiệm trong bàn thua khi bị Mahrez qua mặt. Hàng thủ áo trắng để tiền vệ người Algeria nhiều khoảng trống, và họ bị trừng phạt.

Tottenham gắng gượng vùng lên trong hiệp hai, kiểm soát trận đấu. Nhưng họ không tạo ra điểm nhấn cho đến khi Erik Lamela được tung vào sân. Cầu thủ người Argentina đã không thi đấu từ tháng 10/2016, ngay lập tức ghi dấu ấn với đường kiến tạo cho Kane lập công.

Chiến thắng giúp Leicester vươn lên thứ chín trên bảng điểm, trong khi Tottenham đang hứng chịu chuỗi ba trận không thắng ở Ngoại hạng Anh. Vào cuối tuần, đội bóng vùng Bắc London phải hành quân đến sân của Watford - đang đứng ngay trên Leicester.
TỔNG HỢP: LEICESTER 2-1 TOTTENHAM


ĐỘI HÌNH THI ĐẤU
Leicester City (4-4-1-1): Kasper Schmeichel, Ben Chilwell, Harry Maguire, Wes Morgan, Danny Simpson; Marc Albrighton, Vicente Iborra, Wilfred Ndidi, Riyad Mahrez; Shinji Okazaki; Jamie Vardy. 
Dự bị: Demarai Gray, Andy King, Ben Hamer, Ben Hamer, Aleksandar Dragovic, Daniel Amartey, Islam Slimani, Hamza Choudhury.
Tottenham (3-4-2-1): Hugo Lloris; Davinson Sanchez, Eric Dier, Jan Vertonghen; Serge Aurier, Moussa Sissoko, Moussa Dembele, Danny Rose; Christian Eriksen, Dele Alli; Harry Kane. 
Dự bị: Kieran Trippier, Heung-Min Son, Erik Lamela, Michel Vorm, Fernando Llorente, Juan Foyth, Ben Davies.

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
26/12 - 2014
21/03 - 2015
22/08 - 2015
14/01 - 2016
29/10 - 2016
19/05 - 2017
29/11 - 2017
13/05 - 2018
09/12 - 2018
10/02 - 2019
21/09 - 2019
19/07 - 2020
20/12 - 2020
23/05 - 2021
20/01 - 2022
01/05 - 2022
17/09 - 2022
11/02 - 2023

Thành tích gần đây Leicester

Cúp FA
17/03 - 2024
Hạng nhất Anh
09/03 - 2024
06/03 - 2024
02/03 - 2024
Cúp FA
28/02 - 2024
H1: 0-0 | HP: 0-1
Hạng nhất Anh
24/02 - 2024
17/02 - 2024
14/02 - 2024
10/02 - 2024
03/02 - 2024

Thành tích gần đây Tottenham

Premier League
17/03 - 2024
10/03 - 2024
02/03 - 2024
17/02 - 2024
10/02 - 2024
03/02 - 2024
01/02 - 2024
Cúp FA
27/01 - 2024
Premier League
14/01 - 2024
Cúp FA
06/01 - 2024

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1ArsenalArsenal2820444664T T T T T
2LiverpoolLiverpool2819723964T T T T H
3Man CityMan City2819633563H T T T H
4Aston VillaAston Villa2917571856T T T B H
5TottenhamTottenham2816571753T B T T B
6Man UnitedMan United2815211047T T B B T
7West HamWest Ham291289-444B T T H H
8BrightonBrighton281198642B T H B T
9WolvesWolves2812511-241B T T B T
10NewcastleNewcastle28124121140T H B T B
11ChelseaChelsea2711610239B T H H T
12FulhamFulham2911513-138B T T B T
13BournemouthBournemouth289811-1135H B T H T
14Crystal PalaceCrystal Palace287813-1529B H T B H
15BrentfordBrentford297517-1326B B H B B
16EvertonEverton288713-1025B H H B B
17Luton TownLuton Town295717-1822B B H B H
18Nottingham ForestNottingham Forest296716-1621T B B B H
19BurnleyBurnley294520-3417B B B H T
20Sheffield UnitedSheffield United283520-5014T B B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow