- Diego Costa(pen.)37'
- Juan Cuadrado42'
- Loic Remy (assist) Eden Hazard70'
- Nemanja Matic82'
- Loic Remy (assist) Nemanja Matic88'
- Steven Fletcher(assist) Adam Johnson26'
- Jack Rodwell32'
Tổng thuật Chelsea vs Sunderland
* Thông tin bên lề
1 Sunderland chỉ thắng đúng 1 trong 13 lần đá trận đấu cuối cùng trong lịch sử Premier League. Đó là chiến thắng trước West Ham năm 2011.
57 Chelsea vẫn đang chiếm ưu thế trong những lần đối đầu với Sunderland, khi giành chiến thắng 57 trong 115 lần gặp nhau ở Premier League.
20 Nếu ghi thêm một bàn nữa, Diego Costa sẽ trở thành cầu thủ Chelsea thứ 4 ghi được từ 20 bàn trở lên trong một mùa giải Premier League.
Chelsea: Cech, Ivanovic, Cahill, Terry, Azpilicueta, Mikel, Matic, Willian, Hazard, Cuadrado, Drogba
Sunderland: Mannone, Jones, O’Shea, Coates, Van Aanholt, Rodwell, Larsson, Wickham, Adam Johnson, Defoe, Fletcher.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Chelsea
Thành tích gần đây Sunderland
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Arsenal | 28 | 20 | 4 | 4 | 46 | 64 | T T T T T |
2 | Liverpool | 28 | 19 | 7 | 2 | 39 | 64 | T T T T H |
3 | Man City | 28 | 19 | 6 | 3 | 35 | 63 | H T T T H |
4 | Aston Villa | 29 | 17 | 5 | 7 | 18 | 56 | T T T B H |
5 | Tottenham | 28 | 16 | 5 | 7 | 17 | 53 | T B T T B |
6 | Man United | 28 | 15 | 2 | 11 | 0 | 47 | T T B B T |
7 | West Ham | 29 | 12 | 8 | 9 | -4 | 44 | B T T H H |
8 | Brighton | 28 | 11 | 9 | 8 | 6 | 42 | B T H B T |
9 | Wolves | 28 | 12 | 5 | 11 | -2 | 41 | B T T B T |
10 | Newcastle | 28 | 12 | 4 | 12 | 11 | 40 | T H B T B |
11 | Chelsea | 27 | 11 | 6 | 10 | 2 | 39 | B T H H T |
12 | Fulham | 29 | 11 | 5 | 13 | -1 | 38 | B T T B T |
13 | Bournemouth | 28 | 9 | 8 | 11 | -11 | 35 | H B T H T |
14 | Crystal Palace | 28 | 7 | 8 | 13 | -15 | 29 | B H T B H |
15 | Brentford | 29 | 7 | 5 | 17 | -13 | 26 | B B H B B |
16 | Everton | 28 | 8 | 7 | 13 | -10 | 25 | B H H B B |
17 | Luton Town | 29 | 5 | 7 | 17 | -18 | 22 | B B H B H |
18 | Nottingham Forest | 29 | 6 | 7 | 16 | -16 | 21 | T B B B H |
19 | Burnley | 29 | 4 | 5 | 20 | -34 | 17 | B B B H T |
20 | Sheffield United | 28 | 3 | 5 | 20 | -50 | 14 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại