- Mikel Balenziaga40'
- Mikel Rico60'
- Aritz Aduriz (assist) Iker Muniain67'
- Unai Lopez69'
- Xabier Etxeita75'
- Lionel Messi15'
- Luis Suarez(assist) Lionel Messi26'
- Daniel Alves45'
- (o.g.)Oscar de Marcos62'
- Neymar(assist) Lionel Messi64'
- Pedro Rodriguez(assist) Sergio Busquets86'
Tổng thuật A.Bilbao vs Barcelona
* Thông tin bên lề:Barca đều ghi bàn trong 34 trận gần nhất gặp Bilbao tại Liga, với bình quân số bàn thắng mỗi trận là 2,35 bàn.
Neymar đang đạt phong độ rất cao khi tham gia trực tiếp vào 26 bàn từ đầu mùa (22 bàn, 4 kiến tạo).
Barca đạt hiệu suất trung bình 4 bàn/trận trong 4 trận gần đây ở Liga.
Barca giữ sạch lưới 8/11 trận trên sân khách từ đầu mùa.
Bilbao chỉ thắng 1/8 trận gần nhất ở Liga.
Danh sách xuất phát
Bilbao: Iraizoz, De Marcos, Etxeita, Laporte, Balenziaga, San Jose, Mikel Rico, Susaeta, Unai Lopez, Muniain, Aduriz
Barcelona: Bravo, Dani Alves, Pique, Mathieu, Alba, Busquets, Rakitic, Xavi, Neymar, Messi, Suarez.
Bilbao: Iraizoz, De Marcos, Etxeita, Laporte, Balenziaga, San Jose, Mikel Rico, Susaeta, Unai Lopez, Muniain, Aduriz
Barcelona: Bravo, Dani Alves, Pique, Mathieu, Alba, Busquets, Rakitic, Xavi, Neymar, Messi, Suarez.
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
La Liga
Thành tích gần đây A.Bilbao
Siêu cúp Tây Ban Nha
La Liga
Thành tích gần đây Barcelona
Champions League
La Liga
Champions League
La Liga
Champions League
La Liga
Champions League
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 31 | 24 | 6 | 1 | 47 | 78 | H T T T T |
2 | Barcelona | 31 | 21 | 7 | 3 | 28 | 70 | H T T T T |
3 | Girona | 31 | 20 | 5 | 6 | 24 | 65 | B T B T B |
4 | Atletico | 31 | 19 | 4 | 8 | 23 | 61 | T B B T T |
5 | Athletic Club | 32 | 16 | 10 | 6 | 22 | 58 | T T B H H |
6 | Sociedad | 31 | 13 | 11 | 7 | 12 | 50 | B T T T H |
7 | Valencia | 31 | 13 | 8 | 10 | 2 | 47 | T B H T T |
8 | Real Betis | 31 | 11 | 12 | 8 | 1 | 45 | B B B B T |
9 | Villarreal | 31 | 10 | 9 | 12 | -5 | 39 | T T T B H |
10 | Getafe | 31 | 9 | 12 | 10 | -6 | 39 | H B T B H |
11 | Osasuna | 31 | 11 | 6 | 14 | -8 | 39 | T B B T B |
12 | Las Palmas | 31 | 10 | 7 | 14 | -6 | 37 | H B B B B |
13 | Sevilla | 31 | 8 | 10 | 13 | -5 | 34 | T H B T T |
14 | Alaves | 31 | 8 | 8 | 15 | -12 | 32 | B T B B B |
15 | Mallorca | 31 | 6 | 13 | 12 | -11 | 31 | T B T H B |
16 | Vallecano | 31 | 6 | 13 | 12 | -13 | 31 | H B T H H |
17 | Celta Vigo | 31 | 6 | 10 | 15 | -13 | 28 | T B T H B |
18 | Cadiz | 31 | 4 | 13 | 14 | -20 | 25 | H T B T B |
19 | Granada | 32 | 3 | 9 | 20 | -28 | 18 | B B B T H |
20 | Almeria | 31 | 1 | 11 | 19 | -32 | 14 | B H T B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại