Thứ Năm, 23/05/2024Mới nhất
  • Lamine Yamal (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)40
  • Ilkay Gundogan51
  • Sergi Roberto (Thay: Andreas Christensen)70
  • Fermin Lopez (Thay: Pedri)70
  • Ferran Torres (Thay: Robert Lewandowski)76
  • (Pen) Raphinha90+3'
  • Raphinha90+4'
  • Oriol Romeu (Thay: Ilkay Gundogan)90
  • Jon Aramburu57
  • Jon Pacheco64
  • Kieran Tierney (Thay: Jon Pacheco)70
  • Takefusa Kubo (Thay: Sheraldo Becker)70
  • Ander Barrenetxea (Thay: Jon Aramburu)70
  • Arsen Zakharyan (Thay: Brais Mendez)79
  • Alvaro Odriozola (Thay: Hamari Traore)79
  • Mikel Oyarzabal90+2'

Thống kê trận đấu Barcelona vs Sociedad

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Sociedad
Sociedad
57 Kiểm soát bóng 43
11 Phạm lỗi 14
12 Ném biên 15
1 Việt vị 2
11 Chuyền dài 7
6 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
6 Sút không trúng đích 5
4 Cú sút bị chặn 2
2 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Barcelona vs Sociedad

Tất cả (323)
90+7'

Số người tham dự hôm nay là 35829.

90+7'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+7'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 57%, Real Sociedad: 43%.

90+7'

Real Sociedad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Real Sociedad thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fermin Lopez của Barcelona cản phá Benat Turrientes

90+6'

Jules Kounde thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fermin Lopez của Barcelona vấp ngã Ander Barrenetxea

90+6'

Kiểm soát bóng: Barcelona: 57%, Real Sociedad: 43%.

90+5'

Ilkay Gundogan rời sân để vào thay Oriol Romeu thay người chiến thuật.

90+4' Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải phạt thẻ vàng đối với Raphinha.

Sau khi cởi áo, trọng tài buộc phải phạt thẻ vàng đối với Raphinha.

90+4' Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Mikel Oyarzabal, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Mikel Oyarzabal, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

90+4' G O O O A A A L - Raphinha của Barcelona thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Alex Remiro suýt từ chối cơ hội.

G O O O A A A L - Raphinha của Barcelona thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Alex Remiro suýt từ chối cơ hội.

90+3' G O O O A A A L - Raphinha của Barcelona thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Alex Remiro suýt từ chối cơ hội.

G O O O A A A L - Raphinha của Barcelona thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Alex Remiro suýt từ chối cơ hội.

90+3'

HÌNH PHẠT! - Alvaro Odriozola dùng tay chơi bóng trong vòng cấm! Alvaro Odriozola phản đối kịch liệt nhưng trọng tài không quan tâm.

90+2' Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Mikel Oyarzabal, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

Trọng tài không nhận được lời phàn nàn từ Mikel Oyarzabal, người bị phạt thẻ vàng vì bất đồng quan điểm

90+2'

Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt đền cho Barcelona!

90+1'

HÌNH PHẠT! - Alvaro Odriozola dùng tay chơi bóng trong vòng cấm! Alvaro Odriozola phản đối kịch liệt nhưng trọng tài không quan tâm.

90+1'

VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho Barcelona.

90+1'

Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.

90'

Marc-Andre ter Stegen ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng

Đội hình xuất phát Barcelona vs Sociedad

Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi Paredes (33), Iñigo Martínez (5), João Cancelo (2), Pedri (8), Andreas Christensen (15), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)

Sociedad (4-4-2): Álex Remiro (1), Hamari Traoré (18), Aritz Elustondo (6), Robin Le Normand (24), Jon Pacheco (20), Jon Aramburu (39), Beñat Turrientes (22), Mikel Merino (8), Mikel Oyarzabal (10), Sheraldo Becker (11), Brais Méndez (23)

Barcelona
Barcelona
4-3-3
1
Marc-André ter Stegen
23
Jules Koundé
33
Pau Cubarsi Paredes
5
Iñigo Martínez
2
João Cancelo
8
Pedri
15
Andreas Christensen
22
İlkay Gündoğan
27
Lamine Yamal
9
Robert Lewandowski
11
Raphinha
23
Brais Méndez
11
Sheraldo Becker
10
Mikel Oyarzabal
8
Mikel Merino
22
Beñat Turrientes
39
Jon Aramburu
20
Jon Pacheco
24
Robin Le Normand
6
Aritz Elustondo
18
Hamari Traoré
1
Álex Remiro
Sociedad
Sociedad
4-4-2
Thay người
70’
Andreas Christensen
Sergi Roberto
70’
Jon Pacheco
Kieran Tierney
70’
Pedri
Fermín López
70’
Sheraldo Becker
Takefusa Kubo
76’
Robert Lewandowski
Ferran Torres
70’
Jon Aramburu
Ander Barrenetxea
90’
Ilkay Gundogan
Oriol Romeu
79’
Hamari Traore
Álvaro Odriozola
79’
Brais Mendez
Arsen Zakharyan
Cầu thủ dự bị
Ronald Araújo
Unai Marrero
Iñaki Peña
Álvaro Odriozola
Diego Kochen
Kieran Tierney
Marcos Alonso
Urko González
Hector Fort Garcia
Jon Martin
Oriol Romeu
Inaki Ruperez Urtasun
Sergi Roberto
Arsen Zakharyan
Ferran Torres
Takefusa Kubo
João Félix
Jon Ander Olasagasti
Fermín López
Ander Barrenetxea
Vitor Roque
Umar Sadiq
André Silva

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
30/11 - 2015
10/04 - 2016
28/11 - 2016
16/04 - 2017
15/01 - 2018
21/05 - 2018
15/09 - 2018
21/04 - 2019
14/12 - 2019
08/03 - 2020
17/12 - 2020
Siêu cúp Tây Ban Nha
14/01 - 2021
La Liga
22/03 - 2021
16/08 - 2021
22/04 - 2022
22/08 - 2022
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
26/01 - 2023
La Liga
21/05 - 2023
05/11 - 2023
14/05 - 2024

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
20/05 - 2024
17/05 - 2024
14/05 - 2024
04/05 - 2024
30/04 - 2024
22/04 - 2024
Champions League
17/04 - 2024
La Liga
14/04 - 2024
H1: 0-1
Champions League
11/04 - 2024
La Liga
31/03 - 2024

Thành tích gần đây Sociedad

La Liga
20/05 - 2024
17/05 - 2024
14/05 - 2024
04/05 - 2024
27/04 - 2024
21/04 - 2024
H1: 1-1
15/04 - 2024
31/03 - 2024
H1: 0-0
16/03 - 2024
H1: 1-0
10/03 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid3729716194T T T T H
2BarcelonaBarcelona3725753482T B T T T
3GironaGirona3724673278T T H B T
4AtleticoAtletico37234102573T T T T B
5Athletic ClubAthletic Club37181182365B T H B T
6SociedadSociedad37161291460B T B T T
7Real BetisReal Betis3714149356H T T H B
8VillarrealVillarreal37141013052T B T T H
9ValenciaValencia3713915-548B B H B B
10AlavesAlaves3712916-1045T T H B T
11OsasunaOsasuna3712817-1144B B H H T
12GetafeGetafe37101314-1143T B B B B
13SevillaSevilla37101116-541H T B B B
14Celta VigoCelta Vigo37101017-1140B T B T T
15Las PalmasLas Palmas3710918-1439B B B H H
16VallecanoVallecano3781415-1838B B H T B
17MallorcaMallorca3771614-1237H B T H H
18CadizCadiz3761516-2433H B T T H
19GranadaGranada374924-3421T B B B B
20AlmeriaAlmeria3721223-3718B T B B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow